Axit cacboxylic mạch hở có CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân?A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt làA. HCOO-CH=CH2, CH3-COO-CH3 B. CH3-CH2-COOH, HCOO-CH2-CH3 C. HCOOCH=CH2, CH3-CH2-COOH D. CH2=CH-COOH, OHC-CH2-CHO
Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :A. CH2=CH–COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C–COOH. D. CH3–CH2–COOH.
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với hóa chất nào dưới đây?A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. NaOH C. Na D. Cu(OH)2 trong OH-
Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử làA. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C18H12O18 D. C12H16O9
Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào?A. Phenolat natri. B. Amoni cacbonat. C. Etylat natri. D. Phenolat natri, amoni cacbonat hay etylat natri đều sai.
Dung dịch chứa 0,063 gam HNO3 trong 1 lít có độ pH làA. 3,13. B. 3. C. 2,7. D. 2,5.
Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng vớiA. Cu(OH)2/NaOH B. Na C. AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng.
Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 làA. NaNO3, KCl. B. K2CO3, CuSO4 ; KCl. C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3. D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.
Các dung dịch Al2(SO4)3 và NaHCO3 cóA. pH > 7; pH > 7. B. pH < 7; pH > 7. C. pH > 7; pH < 7. D. pH < 7; pH < 7.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến