1. A. special
2. A. always go (on Saturday evening- dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn)
3. D. pilot (vì trong câu có "who flies the plane': ai bay máy bay)
4. B. celebrate
5. setting
6. B. air-hostess : cô phục vụ trên máy bay
7. B. send
8. A. making (used for V_ing)
9. C. reading
10. B. passenger: hành khách (He catches the buses and trains to go to school everyday: Anh ấy bắt xe buýt và xe lửa để đi học hàng ngày)
11. B. an appointment
12. B. tired
13. B. narrower
14. D. borrow