1. Mustn't ( Nghĩa: Chúng tôi không được lãng phí nữa. )
2. Mustn't ( Nghĩa: Họ không được phép quên làm bài tập. )
3. Don't have to ( Nghĩa: Tôi không cần làm việc nhà vì có người hầu làm hộ rồi. )
4. Mustn't ( Nghĩa: Họ không được phá luật theo cách đó. )
5. Mustn't ( Nghĩa: Tôi không được dùng máy tính vì mẹ tôi không cho phép. )
6. Don't have to ( Nghĩa: Bạn không cần mua quyển sách đó vì tôi sẽ gửi cho bạn quyển của tôi. )
7. Don't have to ( Nghĩa: Bạn không cần tới đón tôi vì tôi sẽ bắt taxi. )
8. Mustn't ( Nghĩa: Nhìn cái biển báo đó đi! Bạn không được phép đi lên cỏ. )
9. Mustn't ( Nghĩa: Bạn không được phép đổ lỗi cho người khác. Bạn cần có trách nhiệm cho chính mình. )
10. Mustn't ( Nghĩa: Bạn không được nghỉ học vào ngày mai vì giáo viên của bạn sẽ điểm danh bạn. )
11. Don't have to ( Nghĩa: Tôi không cần làm bữa tối của hôm nay bởi chúng ta sẽ đi ăn ngoài. )
12. Mustn't ( Nghĩa: Bạn không được vứt rác ở đây. Nó bị cấm. )
13. Mustn't ( Nghĩa: Bạn không được cho ai biết về điều đó. Nó là bí mật. )
14. Don't have to ( Nghĩa: Bạn không cần phải đến sớm vào ngày mai bởi sự kiện sẽ tổ chức muộn. )
15. Mustn't ( Nghĩa: Bạn không được đỗ xe của bạn ở đây. Kia là một biển báo "Cấm đỗ xe". )
≈ Học tốt ≈