1. A (do cấu trúc của câu)
2. B ( schoolyard: sân trường )
3. B ( có 3 âm tiết)
4. B (those are: số nhiều)
5. B (there are)
6. A ( ngta hỏi Is this thì trả lời là this is)
7. C (their family: thuộc nhà của họ, k dùng they)
8. A (tell ...about: kể cho ai về cái gì)
9. D (have/take a bath: tắm bồn)
10. A ( không cần giới từ)
11, D (opposite + to)
13 B (money k đếm được dùng much)
14 D (làm việc ở đâu)
15 B
16 D (ct: it's the... of...)
17 B (hỏi are there thì trl there are)
18 B (phong đang ở đâu vậy? - anh ta đang ở phòng khách)
vote dùm c nha