Bài 1:
a, Na2O
Gọi x là hóa trị của Na trong hợp chất Na2O.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.1
⇒x=I
Vậy Natri có hóa trị I.
b, SO2
Gọi x là hóa trị của S trong hợp chất SO2.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=II.2
⇒x=IV
Vậy Lưu huỳnh có hóa trị IV.
c, SO3
Gọi x là hóa trị của S trong hợp chất SO3.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=II.3
⇒x=VI
Vậy Lưu huỳnh có hóa trị VI.
d, N2O5
Gọi x là hóa trị của N trong hợp chất N2O5.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.5
⇒x=V
Vậy Nitơ có hóa trị V.
e, H2S
Gọi x là hóa trị của S trong hợp chất H2S.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
I.2=x.1
⇒x=II
Vậy Lưu huỳnh có hóa trị II.
g, P2O5
Gọi x là hóa trị của P trong hợp chất P2O5.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.5
⇒x=V
Vậy Photpho có hóa trị V.
h, Al2O3
Gọi x là hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.3
⇒x=III
Vậy Nhôm có hóa trị III.
i, Cu2O
Gọi x là hóa trị của Cu trong hợp chất Cu2O.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.1
⇒x=I
Vậy Đồng có hóa trị I.
f, PH3.
Gọi x là hóa trị của P trong hợp chất PH3.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=I.3
⇒x=III
Vậy Photpho có hóa trị III.
k, SiO2
Gọi x là hóa trị của Si trong hợp chất SiO2.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=II.2
⇒x=IV
Vậy Silic có hóa trị IV.
Bài 2:
FeO
Gọi x là hóa trị của Fe trong hợp chất FeO.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=II.1
⇒x=II
Vậy Sắt có hóa trị II.
Fe2O3
Gọi x là hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.2=II.3
⇒x=III
Vậy Sắt có hóa trị III.
Fe(OH)3
Gọi x là hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=I.3
⇒x=III
Vậy Sắt có hóa trị III.
FeCl2
Gọi x là hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl2.
Theo quy tắc hóa trị ta có:
x.1=I.2
⇒x=II
Vậy Sắt có hóa trị II.