21. B (No + V đếm được)
22. B (looking for a job: tìm việc làm)
23. C (violence: bạo lực(không đếm được)=>much violence=>phương pháp loại trừ=> đáp án là C )
24. A (People số nhiều đếm được => dùng few)
25. A (the + N đã xác định)
26. A (Peter nghĩ nhà hàng này khá là rẻ => nhà hàng này là 1 trong số những hà hàng rẻ khác => dùng the)
27. C (trường đã được xác định nên dùng the)
28. B (some information: một số thông tin )
29. B (to+V)
30. A (dùng the trước tên một địa danh nào đó)
31. D (thường sẽ dùng the capital) => Thủ đô của VN là HN.
32. B ( searching + for )
33. B (học mạo từ a,an,the sẽ biết)
34. C (the road và the morning là N đã xác định khi nói )
35. B (refused: từ chối) => từ chối nói tất cả mọi thứ
36. B (many + danh từ số nhiều đếm được) => many letters
37. B (mạo từ)
38. D (như câu 24)
39. B (any dùng trong câu phủ định)
40. A (Bạn có muốn thử một chút rượu sam panh không?)
41. B (a/an+N ko xác định)
Nhớ cho mình ctlhn nha!!! Chúc bạn học tốt :333