26. hot
- Ta có cấu trúc Too... to: quá đễ nỗi mà....
S + tobe + TOO + adj + (for somebody) + to Vo
`->` ở chỗ trống đó là cần một tính từ.
- hot (adj): nóng
`*` Dịch: Cà phê này quá nóng để uống.
27. carelessly.
- Ta thấy chỗ trống cần điền nằm sau động từ thường (drive) `->` ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
`->` carefully, carelessly
- carefully (adv): một cách cẩn thận
- carelessly (adv): một cách bất cẩn, thiếu cẩn thận.
Mà ta lại có "he is sure to have an accident" (tai nạn) `->` bất cẩn.
28. celebrations
- many + danh từ số nhiều đếm được: số lượng....
- celebration (noun): sự kiện.
29. natural
- Chỗ trống cần điền nằm trước một danh từ `->` ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
- natural (adj): thiên nhiên
- resource (noun): nguồn
30. polluted
- Chỗ trống cần điền đứng trước danh từ (rivers) `->` ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
- polluted (adj): ô nhiễm
- river (noun): con sông.