Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?A.Tia lửa điện. B.Hồ quang. C.Bóng đèn ống. D.Bóng đèn pin.
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?A.Độ đơn sắcB.Độ định hướng. C.Cường độ lớn. D.Công suất lớn.
Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau R1 \( \ne\)R2 như Hình vẽ 5. Biết tổng điện trở của chúng là 36Ω. Độ lớn của mỗi điện trở làA.R1 = 12Ω; R2 = 24 Ω B.R1 = 24Ω; R2 = 12ΩC.R1 = 28,8Ω; R2 = 7,2Ω D.R1 = 7,2Ω; R2 = 28,8Ω
Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{{ \left( {4 + 2 \sqrt 3 } \right)}^{2018}}.{{ \left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^{2017}}}}{{{{ \left( {1 + \sqrt 3 } \right)}^{2019}}}} \).A.\(P = - {2^{2017}}.\)B.\(P = - 1.\)C.\(P = - {2^{2019}}.\)D.\(P = {2^{2018}}.\)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \)thuộc đoạn \( \left[ { - 2018;2019} \right] \) để hàm số \(y = m{x^4} + \left( {m + 1} \right){x^2} + 1 \)có đúng một điểm cực đại?A.\(0\)B.\(2018\)C.\(1\)D.\(2019.\)
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a. \) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng \( \frac{{a \sqrt 6 }}{2}. \)A.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)B.\(a\sqrt 2 .\)C.\(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.\)D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
Giá trị của \(A = \lim \frac{{2n + 1}}{{1 - 3n}} \) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \)C.\( - \frac{2}{3}\) D.\(1\)
Giá trị của \(B = \lim \frac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}} \) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \)C.\(\frac{4}{9}\) D.\(1\)
Giá trị của \(D = \lim \frac{{ \sqrt {{n^2} + 1} - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{ \sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}} \) bằng:A.\( + \infty \) B.\( - \infty \) C.\(\frac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\) D.\(1\)
Cho các số thực a, b thỏa \( \left| a \right| < 1; \; \; \left| b \right| < 1 \). Tìm giới hạn \(I = \lim \frac{{1 + a + {a^2} + ... + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + ... + {b^n}}} \).A.\( + \infty \)B.\( - \infty \)C.\(\frac{{1 - b}}{{1 - a}}\) D.\(1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến