4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủaA.4,28 gamB.5,732 gamC.3,745 gamD.4,815gam
Alanin có công thức làA. H2N-CH2-COOH.B.CH3-CH(NH2)-COOH.C. C6H5-NH2.D.H2N-CH2-CH2-COOH.
Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được làA.0,48 lít.B. 0,75 lít.C.0,40 lít.D.0,60 lít.
2 hạt nhân có cùng:A.điện tíchB.số protonC.số nơtronD.số nuclôn
(1.0 điểm).A.A(1; 4), B(1; 1), C(3; 2) hoặc A(1; 4), B(3; 2), C(1;1)B.A(1; 4), B(3; 2), C(1;1)C.A(1; 4), B(1; 1), C(3; 2)D.A(1; 4), B(1; 3), C(3; 1)
(1,0 điểm):A.0 < x < 2B.x ≥ 2C.x ≥ 1D.x < 1
(1,0 điểm):A.Max P = √5 /3 + 7/30B.Max P = √5 /3 + 5/30C.Max P = √5 /3 + 1/30D.Max P = 1/30
(1,5 điểm)A.(-1; 1) và (2; -3)B.(1; -1) và (2; 4)C.(-1; 1) và (2; 4)D.(1; -1) và (2; -3)
(1,5 điểm)A.A = 2; B = 35B.A = 2; B = 30C.A = 2; B = 28D.A = 2; B = 25
(1,5 điểm)A.m = 0B.m = ± 2C.m = ± 3D.m = ± 1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến