Lượng từGiải chi tiết:A. another + N số ít, đếm được: cái … khácB. every + N số ít, đếm được: mọiC. the other + N số ít, đếm được: cái … khác (đã xác định)D. other + N số nhiều: những … khácSau chỗ trống là danh từ số nhiều “languages” => dùng “other”.Singapore has a huge range of international schools, teaching in English and (28) other major world languages.Tạm dịch: Singapore có rất nhiều trường học quốc tế, giảng dạy bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ chính khác trên thế giới.