Từ định lượngGiải chi tiết:A. another + N số ít, đếm được: cái khácB. the other: cái còn lạiC. other + N (số nhiều): những cái khácD. others = other + N (số nhiều): những cái khácDấu hiệu: “health problems” (những vấn đề sức khỏe) là danh từ số nhiều => loại A, D.This can lead to sleep disorders and (8) other health problems such as increased headaches, worker fatigue, stress, some forms of obesity due to lack of sleep and increased anxiety.Tạm dịch: Điều này có thể dẫn đến rối loạn giấc ngủ và các vấn đề sức khỏe khác như đau đầu, mệt mỏi, căng thẳng, một số dạng béo phì do thiếu ngủ và lo lắng.