Theo IUPAC ankin CH3−CH(C2H5)−C C−CH(CH3)−CH2−CH2−CH3 có tên gọi là :A. 3,6-đimetylnon-4-in. B. 2-etyl-5-metyloct-3-in. C. 7-etyl-6-metyloct-5-in. D. 5-metyl-2-etyloct-3-in.
0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là :A. C3H6. B. C4H8 C. C5H10 D. C5H8
Hợp chất X mạch hở, có đồng phân hình học, công thức phân tử C4H8. X có công thức cấu tạo là:A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=CCH3. D. CH2=CHCH2CH3 hoặc CH3CH=CHCH3 hoặc CH2=CCH3.
Crackinh một đồng phân của pentan chỉ thu được metan và 2-metyl propen. Xác định tên đúng của đồng phân đã dùng, giả thiết rằng sự cắt mạch diễn ra tùy ý và không có sự đồng phân hóa.A. n-pentan. B. iso pentan. C. neo-pentan. D. Hai đồng phân iso pentan và neo-pentan.
Phương trình p(p - 2)x = p2 - 4, p là tham số có nghiệm duy nhất khiA. p ≠ 0. B. p ≠ 2. C. p ≠ ±2. D. p ≠ 0 và p ≠ 2.
A. {-2 ; 9}. B. {9}. C. {x ∈ R | x ≥1}. D. Ø.
Hệ phương trình x + y + xy + 13 = 0x2 + y2 - x - y = 32có tất cả các nghiệm làA. (-5 ; 2) và (5 ; -3). B. (-5 ; 2); (5 ; -3) và (-3 ; 5). C. (-5 ; 2) ; (-2 ; 5) ; (5 ; -3) và (-3 ; 5). D. (-5 ; 2) ; (2 ; -5) (5 ; -3) và (-3 ; 5).
A. -922 ; -311 ; 122. B. -922 ; 311 ; 122. C. -922 ; -311 ; -122. D. 922 ; 311 ; 122.
Chọn khẳng định sai.Phương trình a(x - a + 2) = a(x - 1) + 2 vô nghiệm khiA. a = 0. B. a ≠ 1. C. a = 3. D. a ≠ 1 và a ≠ 2.
Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến