C = 7111519207 207 200 51 50 Giải chi tiếtSố phần tửA.\(207\)B.\(200\)C.\(51\)D.\(50\)
D = 13202734650 637 92 91 93 Giải chi tiếtSố phần tA.\(637\)B.\(92\)C.\(91\)D.\(93\)
Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng củaA.\(A = \left\{ {\left. x \right|16 \le x \le 202,x \in \mathbb{N},x} \right\}\)B.\(A = \left\{ {\left. x \right|16 < x < 202,x \in \mathbb{N},x} \right\}\)C.\(A = \left\{ {\left. x \right|16 \le x \le 202,x \in \mathbb{N},x} \right.\) chẵn\[\left. {} \right\}\]D.\(A = \left\{ {\left. x \right|16 < x < 202,x \in \mathbb{N},x} \right.\) chẵn\[\left. {} \right\}\]
Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dầA.\(21\)B.\(38\)C.\(54\)D.\(56\)
Nêu quy luật của dãy số trên Dãy số cách đều 5 đơn vị sA.Dãy số cách đều \(5\) đơn vị, số hạng nhỏ nhất là \(1\).B.Dãy số cách đều \(5\) đơn vị, số hạng nhỏ nhất là \(6\).C.Dãy số cách đều \(7\) đơn vị, số hạng nhỏ nhất là \(1\).D.Dãy số cách đều \(7\) đơn vị, số hạng nhỏ nhất là \(6\).
Viết tập hợp B gồm 4 số hạng liên tiếp của dãy số đó bắA.\(B = \left\{ {26;31;36;41} \right\}\)B.\(B = \left\{ {1;6;11;16} \right\}\)C.\(B = \left\{ {6;11;16;21} \right\}\)D.\(B = \left\{ {21;26;31;36} \right\}\)
A = 1234562035 2035 2036 2037 2038 Giải chi tiếtSố phA.\(2035\)B.\(2036\)C.\(2037\)D.\(2038\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến