B> BÀI TẬP TUẦN 23
EXI:
1.effective(a):có hiệu lực
2.pollution(n):sự ô nhiễm
3. energy-solar energy(n):năng lượng mặt trời.
4.electricity(n):điện lực
5.nuclear-nuclear power(n):điện hạt nhân
6.power(n):năng lượng
7.panels-Solar panels(n):Tấm năng lượng mặt trời
8.heat-heat water(v):đun nước nóng
9.stored(a):cất giữ
10.advanced(a):nâng cao
EXII:
1,Yes, it is.
2,The solar panels are placed on the roof of the house.
3,It can be stored for a number of days.
4,Yes, it is, Vietnam are already using solar energy.
C,BÀI TẬP TUẦN 24
EXI:
Khi làm bài này bạn cần dịch nghĩa ra nhé!
1, I told a joke but nobody laughed.(Tôi kể một câu chuyện cười nhưng không ai cười.)
2, You must study harder or you will go into another class.(Bạn phải học chăm chỉ hơn nếu không bạn sẽ sang lớp khác.)
3, The city suffers from air pollution and water pollution.(Thành phố bị ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước.)
4, I knew her family so I did what I could for her.(Tôi biết gia đình cô ấy nên tôi đã làm những gì có thể cho cô ấy.)
5, We can't afford energy-saving light bulbs because the light bulbs are too expensive.
(Chúng tôi không thể mua bóng đèn tiết kiệm năng lượng vì bóng đèn quá đắt.)
EXII:
1. after -looke after=take care of:chăm sóc
2. on -turn on(v):bật lên
3. for -look for(v):tìm kiếm
4. off -turn off(v)tắt đi
5. on -go on littering: xả rác bừa bãi
6. away -away=far: xa
7. in -fill in(v): điền vào
8. up - wake sb up :làm ai đó thức dậy
9. up -make up: trang trí
10. off -take off: cởi bỏ