Đáp án:
`1.` have already gone
`-` vì có "already" dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`2.` were having
`-` chia động từ ở thì QK tiếp diễn
`-` Cấu trúc: S + was/were + V-ing
`3.` was invited
`-` vì có "last week" dấu hiệu nhận biết thì Quá Khứ Đơn
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
`4.` arrived
`-` vì có "last night" dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
Viết lại câu sao cho cùng nghĩa với câu đã cho: (ko biết làm nha thông cảm)
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ( infinitive or gerund, active or passive)
`1.` to pass
`-` S + expect + to + V(động từ nguyên mẫu)
`2.` spending
`-` Vì sau love là động từ có "ing"
`3.` calling
`-` S + insist on + V-ing
`4.` to be invited