Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a) `A(x) = x^2 + 2x + 2`
`= x^2 + x + x + 1 + 1`
`= x(x + 1) + (x + 1) + 1`
`= (x + 1)(x+1) + 1`
`= (x+1)^2 + 1`
Do: `(x+1)^2 ≥ 0 → A = (x+1)^2 + 1 ≥ 1 > 0`
Vậy đa thức `A(x)` vô nghiệm
b) `B(x) = x^2 - 4x + 5`
`= x^2 - 2x - 2x + 4 + 1`
`= x(x - 2) - 2(x - 2) + 1`
`= (x-2)(x-2) + 1`
`= (x-2)^2 + 1`
Do: `(x-2)^2 ≥ 0 → (x-2)^2 + 1 ≥ 1 > 0`
Vậy đa thức `B(x)` vô nghiệm
Bài 2:
a) Đặt `3x -6 = 0`
`⇔ 3x = 6`
`⇔ x = 2`
Vậy `x = 2` là nghiệm của đa thức `3x-6`
b) Đặt `-5x + 10 = 0`
`⇔ -5x = -10`
`⇔ x = 2`
Vậy `x=2` là nghiệm của đa thức `-5x + 10`
c) Đặt `x^2 - 16 = 0`
`⇔ x^2 = 16`
`⇔ x = ±4`
Vậy `x=4` hoặc `x=-4` là nghiệm của đa thức `x^2-16`
d) Đặt `2x^2 + 8x = 0`
`⇔ 2x(x + 4) = 0`
\(\Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}2x=0\\x+4=0\end{array} \right. \Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=-4\end{array} \right.\)
Vậy `x=0` hoặc `x=-4` là nghiệm của đa thức `2x^2+8x`
e) Đặt `x^2 + 5x + 6 = 0`
`<=> x^2 + 3x + 2x + 6=0`
`⇔ x(x + 3) + 2(x + 3) = 0`
`⇔ (x+2)(x+3)=0`
\(\Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}x+2=0\\x+3=0\end{array} \right. \Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=-3\end{array} \right.\)
Vậy `x=-2` hoặc `x=-3` là nghiệm của đa thức `x^2 + 5x+6`
g) Đặt `x^3 + 3x^2 + x - 2 - x^3 = 0`
`<=> 3x^2 + x - 2 = 0`
`⇔ 3(x^2 + 1/3 x - 2/3) = 0`
`⇔ x^2 + 1/3 x - 2/3 = 0`
`⇔ x^2 + x - 2/3 x - 2/3 = 0`
`⇔ x(x + 1) - 2/3 (x + 1) = 0`
`<=> (x-2/3)(x+1)=0`
\(\Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}x - \dfrac{2}{3}=0\\x+1=0\end{array} \right. \Leftrightarrow\left[ \begin{array}{l}x=\dfrac{2}{3}\\x=-1\end{array} \right.\)
Vậy `x=2/3` hoặc `x=-1` là nghiệm của đa thức `x^3 + 3x^2 + x - 2 - x^3`
Bài 3:
a) `f(2) = 2 ⇒ f(2) = 2m - 3 = 2`
`⇔ 2m = 5 ⇔ m = 5/2`
b) `-1` là nghiệm của đa thức `g(x)`
`⇒ g(-1) = -2 . (-1)^2 + (-1)m + 5 = 0`
`⇔ -2 - m + 5 = 0`
`⇔ 3-m = 0 ⇔ m = 3`