Bài 1.1. Tìm x thuộc Z, biết : giúp mị vs ạ . Mị vote sao cho a) |x – 20| = 11; b) |x – 5| = x – 5; c) |x – 6| = 6 – x; d) |x – 2| + |x + 3| = x. Bài 1.2. So sánh ( <, >, =) 39 . (-41) … 0; (-17) . 8 … (-17) . 9; (-17) . 146 … 146 . (-17); (-83) . 0 … 0 .19;

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Xác định nhân vật chính trong văn bản “Cổng trường mở ra”? 1 điểm A. Người mẹ. B. Người con. C. Bà ngoại. D. Phụ huynh học sinh. Câu 2: Văn bản “Mẹ tôi”được viết theo phương thức biểu đạt nào? * 1 điểm A.Tự sự. B. Biểu cảm. C. Nghị luận. D. Miêu tả. Câu 3: Xác định tác giả văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê’’? 1 điểm A. Lí Lan. B.Thạch Lam. C. Khánh hoài. D. Xuân Quỳnh. Câu 4. Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”,tác giả muốn gửi thông điệp gì đến tất cả mọi người? 1 điểm A. Phê phán những bậc cha mẹ thiếu trách nhiệm ,không quan tâm đến con cái. B. Ca ngợi tình cảm trong sáng của hai anh em Thành và Thuỷ vô cùng yêu thương nhau. C. Thể hiện niềm cảm thông sâu sắc với những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh gia đình chia li. D. Khẳng định tình cảm gia đình là vô cùng quý giá,các bậc cha mẹ phải trân trọng và giữ gìn hạnh phúc. Câu 5. Bốn bài ca dao “Những câu hát về tình cảm gia đình”em được học được làm theo thể thơ nào? 1 điểm A. Lục bát. B. Thất ngôn tứ tuyệt. C. Ngũ ngôn tứ tuyệt. D. Thất ngôn bát cú. Câu 6. Đọc câu ca dao sau đây: “Anh em như thể tay chân”Rách lành đùm bọc ,dở hay đỡ đần”? Hãy xác định nghệ thuật gì được sử dụng trong câu ca dao trên. 1 điểm A. Điệp ngữ. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. So sánh. Câu 7. Đọc câu ca dao sau đây: “ Thân em như trái bần trôi. Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu”Trái bần trôi trong câu ca dao trên tượng trưng cho thân phận của ai? * 1 điểm A. Nhân dân lao động ngày xưa. B. Người nông dân ngày xưa. C. Những người nghèo khó. D. Người phụ nữ ngày xưa. Câu 8. Bài thơ “Phò giá về kinh “ ra đời trong hoàn cảnh nào ? * 1 điểm A. Sau khi Trần Quang Khải thắng giặc Nguyên Mông trên bến Chương Dương, Hàm Tử . B. Lí Thường Kiệt chiến thắng giặcTống trên bến sông Như Nguyệt . C. Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng . D. Quang Trung đại phá quân Thanh . Câu 9. Bài thơ “Sông núi nước Nam” còn được gọi là gì ? 1 điểm A. Là khúc ca khải hoàn. B. Là hồi kèn xung trận. C. Là án thiên cổ hùng văn. D. Là bản tuyên ngôn độc lập. Câu 10: Trong văn bản “ Mẹ tôi” đã học, em hãy cho biết tại sao bố của En -ri -cô lại viết thư khi con mình có lỗi? 1 điểm A. Vì con ở xa nên bố phải viết thư gởi đến con. B. Vì giận con quá không muốn nhìn mặt con nên bố phải viết thư gởi đến con. C. Vì viết thư bố sẽ nói được đầy đủ ,sâu sắc hơn ,con sẽ cảm nhận và hiểu sâu sắc. D. Vì sợ nói trực tiếp sẽ xúc phạm đến con nên bố phải viết thư. Câu 11: Trong câu “Nhà bạn có bao nhiêu người? ” đại từ “bao nhiêu”dùng để làm gì? * 1 điểm A. Chỉ về người. B. Chỉ về lượng. C. Hỏi về người. D. Hỏi về hoạt động tính chất. Câu12: Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu? * 1 điểm A. Từ Hán Việt. B. Từ thuần Việt. C. Từ tiếng Anh. D. Từ tiếng Pháp. Câu 13: Xác định từ láy trong những từ sau đây ? * 1 điểm A. Đằng đông. B. Sáng sớm. C Thơm tho. D. Đây đó. Câu 14: Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây ? * 1 điểm A. Nhân loại. B. Dịu dàng. C. Yêu mến. D. Buồn phiền. Câu 15: Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây? * 1 điểm A. Nước non. B. Sông núi. C. Đất nước. D. Sơn hà. Câu 16: Đọc câu thơ sau đây : * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích ' Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu " (Nguyễn Du) A. Sắc thái trang trọng. B. Sắc thái biểu cảm. C. Sắc thái giảm nhẹ. D. Sắc thái nhấn mạnh. Câu 17: Đọc câu văn sau đây: * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích A. Cảnh vật. B. Tai hoạ. C. Nặng nề. D. Anh em. Câu 18: Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? * 1 điểm A. Thế nào, sao. B. Làm sao, việc gì. C. Ai, làm gì. D. Bao nhiêu, mấy. Câu 19: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? * 1 điểm A. Từ có hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành. B. Từ có các tiếng bình đẳng nhau về ngữ pháp. C. Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. D. Từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên. Câu 20: Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ Hán Việt? * 1 điểm A. Học sinh, nhà trường, sơn hà. B. Giang sơn, xã tắc, yếu điểm. C. Máy tính, bàn cờ, thư viện. D. Bàn ghế, bóng đá. hoa hồng.