Bài 1: a) Thực hiện phép tính: .
b). Cho a > b. So sánh 7 – 2a với 8 – 2b.
c). Tìm x để biểu thức 4 – 3x nhận giá trị âm.
Bài 2: Cho biểu thức: P =
a) Tìm ĐKXĐ của P.
b)Chứng minh rằng với mọi giá trị x nguyên thỏa mãn ĐKXĐ thì P nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 0,5x.(2x – 9) = 1,5x.(x – 5)
b) c) d)
Bài 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) ; b) ; c)
Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 32 km/h. Sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, người đó phải dừng lại 15 phút để giải quyết công việc. Do đó, để đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 15cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của của AH và BD.
a). Tính độ dài các đoạn AD, DC? b). Chứng minh: AB.BI = BD.HB;
c). Chứng minh tam giác AID là tam giác cân. d) Chứng minh: AI.BI = BD.IH
Bài 7. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a). x2 + y2 + z2 > xy + xz + yz với x, y, z không bằng nhau.
b). với x > y.
========== Hết ===========