1. begun (Chúng mình muộn rồi - Trò chơi đã bắt đầu (thì QKĐ)
2. broke (Sheley không thể trượt tuyết nữa - Chân cô ấy đã bị gãy (thì QKĐ)
3. became (In the last few years : Những năm gần đây ⇒ Thì QKĐ)
4. is bringing (Duncan's here ⇒ Thì Tương lai đơn)
5. hasn't chosen (yet⇒ Thì HTHT)
6. has never swum (never......before ⇒ Thì HTHT)
7. have drunk (already ⇒ Thì HTHT)
8. are eating (How dare you! (Sao bạn dám) ⇒ Thì TLĐ)
9. has fallen (since ⇒ Thì HTHT)
10. have never felt (Mình chưa từng cảm thấy thật tốt!)
11. Do/ hear (Thì HTĐ, Bạn đã nghe về vụ tai nạn chưa?)
12. has stolen ( Câu bị động : Someone/Somebody/...+ has + Vpp + O)
13. has taught (for many years ⇒ Thì HTHT)
14. do you write
15. has closed