Bài 1:
-Các chất tác dụng với $O_{2}$ :
(1) 4Na + $O_{2}$ ---> $Na_{2}O$
(2) 4P + 5$O_{2}$ --->2$P_{2}O_{5}$
(3)4Fe + 3$O_{2}$ --->2$Fe_{2}O_{3}$
(4)C2H4 + 3$O_{2}$ ---> 2$CO_{2}$ + 2$H_{2}O$
(5)CH4 + 2$O_{2}$ --->$CO_{2}$ + 2$H_{2}O$
-Các chất tác dụng với $H_{2}O$
(1)2Na + 2$H_{2}O$ ---> 2NaOH + $H_{2}$
(2)$SO_{3}$ + $H_{2}O$---> $H_{2}SO_{4}$
(3)CaO + $H_{2}O$ --->$Ca(OH)_{2}$
(4)$P_{2}O_{5}$ + 3$H_{2}O$--->2$H_{3}PO_{4}$
-Các chất tác dụng với $H_{2}$
(1)CuO + $H_{2}$---> Cu+ $H_{2}O$
(2)$Fe_{2}O_{3}$+ 3$H_{2}$--->2Fe + 3$H_{2}O$
(3)HgO + $H_{2}$ --->Hg + $H_{2}O$
Bài 2:
-Phân loại theo axit:
HCl : axit clohidric
$H_{2}SO_{4}$ : axit sunfuric
$H_{3}PO_{4}$: axit photphoric
-Phân loại theo bazo:
NaOH : natri hidroxit
$Al(OH)_{3}$ : nhôm hidroxit
$Fe(OH)_{3}$ : sắt (III) hidroxit
-Phân loại theo OA:
$N_{2}O_{5}$ : đinitơpentanoxit
$SO_{3}$: lưu huỳnh trioxit
-Phân loại theo OB:
$Fe_{2}O_{3}$: sắt (III) oxit
CuO : đồng oxit
PbO: chì(II) oxit
-Phân loại theo Muối:
*Muối trung hòa:
$MgCl_{2}$: magieclorua
*Muối axit:
$Ca(HCO_{3})_{2}$ : canxi hidrocacbonat
$Ca(H_{2}PO_{4})_{2}$ : canxit đihidrophotphat
Chúc bạn học tốt
XIn ctlhn nhó!!!