Bài 1. Chọn câu trả lời sai: A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra. B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê. C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra. D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó. Bài 2. Điểm kiểm tra định kì chương II môn toán của 20 học sinh lớp 7/1 được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là: A. 10 B. 7 C. 20 D. 12 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10 C. 20 D. 8 3) Tần số của học sinh có điểm 10 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 4) Tần số học sinh có điểm 7 là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 5) Dấu hiệu là: A. 20 học sinh. B. Điểm kiểm tra. C. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Các câu hỏi liên quan

Exercise 5: Reorder the words to make correct sentences. 1. is/ to/ it/ from/ How far/ the hospital?/ the park .......................................................................................................................................... 2. is/ from/ three/ It/ here./ kilometers .......................................................................................................................................... 3. it/ the/ Is/ to/ the/ far/ library?/ from/ supermarket .......................................................................................................................................... 4. is/ National Museum?/ the/ Where .......................................................................................................................................... 5. is/ The National Park/ from/ kilometers/ the University./ five .......................................................................................................................................... 6. is/ to/ 200/ It/ from/ Nghe An/ nearly/ Hanoi./ kilometers .......................................................................................................................................... 7. offices/ near/ Is/ post/ any/ here?/ there .......................................................................................................................................... 8. here/ It/ from/ is/ minute/ walk/ to/ five/ the/ parking lot./ just / a .......................................................................................................................................... 9. is/ row/ from/ the first/ to/ second/ the/ centimeters/ row./ It/ 30 .......................................................................................................................................... 10. house/ My/ so/ is/ school,/ I/ walk./ my/ near ..........................................................................................................................................