Bài 1. Xếp các từ sau vào bảng cho thích hợp : y tá, thuốc, bút chì, hát hò, đau đớn, nhà cửa, thước, mập, mập mạp, ngoan, nhảy nhót, che chở, che chắn, khóc, buồn Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Bài 2. Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa đẹp đẽ khổ cực ngốc nghếch Bài 3. Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài tập 2. Bài 4. Gạch dưới chủ ngữ 1 gạch, gạch dưới vị ngữ 2 gạch. a) Đôi mắt của ông không còn tinh anh như lúc trẻ. b) Tây Nguyên là vùng đất núi non trùng điệp. c) Những đám mây xám đang từ phương bắc trôi tới. d) Thảo quả trên rừng Đản Khao đã vào mùa. e) Hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. g) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào. h) Sức lực tràn trề của A Cháng là niềm tự hào của dòng họ Hạng. Bài 5. Viết thêm một vế câu để hoàn chỉnh các câu ghép sau : a) Tiếng trống trường vang lên, b) Mùa hè đã đến, c) Em vừa về đến nhà thì d) Ai cũng ngưỡng mộ Nam vì e) Mặc dù bài tập rất nhiều nhưng

Các câu hỏi liên quan

1. Nếu tình cờ phát hiện người buôn bán ma túy, em sẽ A. Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù. B. Bí mật theo dõi và ra tay bắt họ. C. Báo ngay cho cha mẹ, thầy cô hay người có trách nhiệm biết. D. Mặc kệ họ vì đó không phải là việc của mình. 2. Hậu quả nặng nề nhất đối với người bị nhiễm HIV /AIDS là A. ảnh hưởng đến sự tự do. B. ảnh hưởng đến tính mạng. C. ảnh hưởng đến sức khỏe. D. không còn niềm vui. 3. Hiện tượng ‘‘đánh bài ăn tiền’’ là A. tệ nạn xã hội. B. vi phạm nội qui. C. hiện tượng bình thường của xã hội. D. vi phạm qui định của cơ quan. 4. Biện pháp nào sau đây phòng, tránh các tệ nạn xã hội cho bản thân? A. Hiểu biết pháp luật. B. Học hỏi ở các bạn. C. Đi tham quan nhiều nơi. D. Làm bất cứ gì để thoát nghèo. 5. Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật? A. Trốn thuế. B. Trốn học. C. Trộm cắp. D. Mại dâm. 6. Trong những hậu quả dưới đây, hậu quả nặng nề nhất đối với người nghiện ma túy là gì? A. Tìm được việc làm nhưng ít tiền. B. Có tiền nhưng bạn bè xa lánh. C. Gia đình ít vui hơn trước. D. Làm cho bạn bè, người thân xa lánh. 7. Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Nói chuyện. B. Ho, hắt hơi. C. Dùng chung chăn mền. D. Truyền máu. 8. Hành vi nào sau đây, pháp luật không cấm đối với trẻ em? A. Hút thuốc. B. Mại dâm. C. Uống rượu. D. Xem phim. 9. Học sinh làm gì để phòng, chống tệ nạn xã hội? A. Kết thân thật nhiều bạn. B. Thường xuyên đi tham quan, du lịch. C. Biết giữ mình, sống giản dị. D. Ai làm gì thì mình làm theo. 10. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Thấy người buôn bán ma túy thì lờ đi coi như không biết. B. Người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ. C. Pháp luật không xử lí những người nghiện vì đó chỉ là vi pham đạo đức. D. Tích cực học tập, lao động cũng sẽ không giúp chúng ta tránh xa được các tệ nạn xã hội.

1.Nam often (go) ____________________ to school by bike every day. 2. A lot of people ( go) ____________________ to work by car. 3. John usually ( take ) ____________________ the bus to school. 4. He ( play ) ____________________ volleyball but he ( not enjoy ) __________________ it . 5. School children ( wear ) ____________________ uniform on Monday. 6. Mary often ( go) ____________________ to work on foot . 7. Bad students never ( work) ____________________ hard. 8. They ( not be ) __________ doctors. 9. He ( call ) __________ __________you tomorrow. 10. Mr. Nam ( come ) __________ and ( help) __________ me tomorrow. 11. They ( work) __________with me. 12. Everything ( not be ) __________ ok if you don’t work hard. 13. She ( call ) __________me this weekend. 14. I ( give ) __________you that money today. 15. She ( not help ) __________you with that exercise. 16. My father ( be ) __________ here at 5 : 30 p.m. 17. He (go) __________ to school yesterday. 18. Mary ( go) __________ to work last night. 19. John ( take ) __________ the bus to school yesterday. 20. He ( play ) __________ volleyball yesterday . 21. She ( go ) __________ to school last Sunday. 22. Mary ( walk) __________ to work on foot yesterday . 23. My father ( watch ) __________ TV last night. 24. They ( not be ) __________ at home yesterday. 25. He (go) __________ to Ha Long Bay for 2 weeks. 26. Mary ( work) ________________________ here since last night. 27. Nam ( take ) ________________________ the bus to school since last night. 28. He ( play ) ________________________volleyball for 10 years . 29. She ( not go ) ________________________ to school since last Sunday. 30. Mary ( walk) ________________________ to work on foot since yesterday . 31. My father ( watch ) ________________________ TV for 3 days. 32. They ( not be ) ________________________ at home since yesterday. 33. __________ ever you (be ) __________ to the zoo yet ? 34.They ( live ) ________________________in ThanhHoa City since 2001