Bài 1. Lúc 7h sáng, xe thứ nhất chuyển động thẳng đều ,xuất phát đi từ A đến B, AB = 100km, với vận tốc 60km/h. Cùng lúc đó Xe thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng đều để đến A với vận tốc 40 km/h. Chọn mốc thời gian lúc 7h sáng. Chọn trục Ox trùng với AB, gốc O ≡A, chiều dương từ A đến B a) Lập phương trình chuyển động của hai xe. Xác định vị trí và thời điểm chúng gặp nhau. b) Xác định thời điểm hai xe cách nhau 20km. b) Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian c*) Nếu xe thứ 3 xuất phát tại C lúc 9h, (C nằm trong khoảng AB và cách A 10km ) chuyển động hướng về B với tốc độ 20km/h. Lập phương trình chuyển động của xe thứ ba. Xác định vị trí và thời điểm xe 2 và xe 3 gặp nhau. Giải giúp mình với

Các câu hỏi liên quan

Bài 14: Chọn và cho đáp án đúng của các động từ trong hộp dưới đây vào chỗ trống. Get – tidy – do – brush – make – go – go – have – meet - eat 1. She doesn’t like ________ her room everyday. 2. Do you like ________to bad at eleven o’clock? 3. My mother dislikes ________up at 7. 4. Does your sister hate________ cold food? 5. Anne’s father loves ________to work by car. 6. I always like ________my homework before 7 o’clock. 7. John likes ________his teeth at noon. 8. Your grandmother hates ________ bread. 9. Does she like________a shower after dinner? 10. Hannah loves________ her friends once a week.. Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ . / Listening 2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates 3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s 4. emails/ . / writing/ I/ long/ hate 5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ . / on 6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/ . 7. Englihs/ . / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/ 8. doesn’t/ early/ . / friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up 9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ . / like/ in 10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ . / loves/ James’ Bài 16: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây 1. I don’t fancy ________(go) out tonight 2. He enjoys ________(have) a bath in the evening 3. I dislike ________(wait). 4. She doesn’t like ________(be) on the computer 5. He likes ________(read) magazines. 6. He doesn't like____(talk) on the phone. 7. They like ____ (go) to restaurants. 8. They don’t like _____ (cook). 9. She likes ___(watch) films. 10. I like_____(get) up early in summer Bài 17: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy. 2. She (fancies / doesn't fancy) the idea of staying out too late. It's too dangerous. 3. Most girls (detest / like) cockroaches. 4. Tom (likes/ doesn't like) making models. He never do it 5. We (enjoy/ hate) spending time with Jane. She is very Interesting. 6. Many people (dislike/enjoy) doing morning exercises. It is good for health. 7. Mary always (adores/dislikes) her brother. She often plays with him. 8. I (hate/like) drinking coffee. It is too bitter. 9. I don't (fancy/hate) collecting stamps. I think it's boring. 10. They really (enjoy/dislike) talking with others. They are best friends.