Đáp án:
Bài 1: v=10m/s
Giải thích các bước giải:
bài 1:
\(m = 1kg;BC = 10m;\alpha = {30^0};\)
a> trượt không vận tốc đầu:
Ta có gia tốc:
\(P.\sin \alpha = m.a = > a = \frac{{1.10.\sin 30}}{1} = 5m/{s^2}\)
Vận tốc cuối chân dốc:
\({v^2} = 2aS = > v = \sqrt {2.5.10} = 10m/s\)
b> Có ma sát: u=0,2
Ta có gia tốc :
\(P.\sin \alpha - {F_{ms}} = m.a = > a = \frac{{1.10.\sin 30 - 0,2.1.10}}{1} = 3m/{s^2}\)
Vận tốc cuối chân dốc:
\(v = \sqrt {2.3.10} = 2\sqrt {15} m/s\)
Bài 2:
\(m = 1\tan = 1000kg;v = 10m/s;k = 0,07;\)
Các lực tác dụng vào ô tô bao gồm: trọng lực P; phản lực N, lực ma sát Fms, lực kéo động cơ F
a. Ô tô chuyển động thẳng đều ⇒ các cặp lực trực đối cân bằng nhau
⇒ N = P = mg
Ta có: lực
\({F_{ms}} = F = k.m.g = 0,07.1000.10 = 700N\)
Công suất:
\(P = \frac{A}{t} = F.v = 700.10 = 7000{\rm{W}}\)
b> Lực tác dụng
\(P.\sin \alpha + F = {F_{ms}} = > F = k.m.g - m.g.\frac{h}{S} = 0,07.1000.10 - 1000.10.\frac{{10}}{{200}} = 200N\)
Công suất:
\(P = \frac{A}{t} = F.v = 200.10 = 2000{\rm{W}}\)