Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số: a) 5 12 và 4 9  b) 7 15  và 5 12 c) 1 2 ; 5 3  và 7

Các câu hỏi liên quan

II. Rewrite the following sentences without changing their meanings. 1. Why don’t you go to school by bus? I suggest …………………………………………………………………………………. 2. If you don’t start working hard now, you won’t be able to pass the final test. Unless……………………………………………………………………………………. 3. He wants her to sing a song. He suggests…………………………... 4. He couldn't go to work because of his sickness. As………………………………… 5. It’s too loud, so I can’t hear you clearly. Because……………………………………………………………………………………. 6. Let’s do the test quickly. I suggest that ………………………………………………………… 7. Let’s use public buses instead of motorbikes I suggest that ……………………………………………………………………………… 8. What about watering the trees in the schoolyard after class? I suggest that ……………………………………………………………………………… III. Make the sentences. 1. Energy – saving bulbs / should / use / save / electricity / ………………………………………………………………………………………………. 2. / If/ you/ try/ your best/ do/ this test/ you /get/ good marks ………………………………………………………………………………………………. 3/ We / have / the meeting / the small room / last week. ………………………………………………………………………………………… 4. He / not / accustomed / the / hot weather / yet /. …………………………………………………………………………………………….. 5. I / think / we / turn / all / lights / fans / before / leave / the classroom ……………………………………………………………………………………………….. 6. How about / take / a shower / instead / a bath / save / water/ ? / ……………………………………………………………………………………………….. 7. Ba / study / hard/ so / pass / next / examination. …………………………………………………………………………………………. 8. If / pollution / go on / what / happen/?

II/ CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO: Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3:Cho tam giác cân ABC cân tại A (AB = AC). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh ΔABE = ΔACD . b) Chứng minh BE = CD. c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh ΔKBC cân tại K. d) Chứng minh AK là tia phân giác của góc ∠BAC Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH ⊥ BC (H∈BC). Biết AB = 13 cm; AH = 12 cm và HC=16 cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài 5: Cho góc nhọn xOy và N là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ NA vuông góc với Ox (A ∈ Ox), NB vuông góc với Oy (B ∈ Oy) a) Chứng minh: NA = NB. b) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao? c) Đường thẳng BN cắt Ox tại D, đường thẳng AN cắt Oy tại E. Chứng minh: ND = NE. d) Chứng minh ON ⊥ DE Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ AH⊥BC (H ∈ BC) a) Chứng minh góc ∠BAH = ∠CAH b) Cho AH = 3 cm, BC = 8 cm. Tính độ dài AC. c) Kẻ HE ⊥ AB, HD ⊥ AC . Chứng minh AE = AD. d) Chứng minh ED // BC.

1(0.5đ) Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thể năng? A Khi Vật đang đi lên và đang rơi xuống B. Chi khiet đang đi lên.nhất, C.Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi lên tới điểm cao Câu 2(0.5đ) Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A.Vi khi thôi,không khi từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dân nên co lại B. Vi cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thôi cũng nó tự động co lại. C. Vi không khi nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài; D. Vi giữa các phân tử của chất làm võ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 3(0.5đ) Hiện tương nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước. B. Sự tạo thành gió C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng D. Sự hòa tan của muối vào nước Cầu 4(0.5a). Khi chuyên động nhiệt của các phân tử cầu tạo něn vật chặm dân thi đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi A Khối lương vá trong lượng B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng C.Thê tich và nhiệt độ D. Nhiệt năng Câu 5 (0.5đ) Nhỏ 1 giọt nước đang sôi vào 1 cốc đựng nước âm thì nhiệt năng của giot nước và của nước trong cốc thay đổi nhu thế nào? A: Nhiệt năng của giọt nước tăng của nước trong các giam. B: Nhiệt năng của giọt nước cam, của nước tronG cốc tăng C: Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong các đều tăng D: Nhiệt năng của Elot ng ty của nuớc trong cốc đều giảm. Câu 6(0,5đ) Câu no sau đây nói về nhiệt lượng li đung? A. Nhiệt lượng la phân nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mắt bởt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là jun. C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng, D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật lại khihai vật có nhiệt lượng bằng nhau Câu 7(0.5đ). Nhiệt năng của vật A: Chi có thể thay đôi bằng truyền nhiệt B: Chi có thể thay đổi bằng thực hiện công CC5 thể thay đổi được băng cả truyên nhiệt lên thực hiện công D: Không thể thay đổi được. Câu 8:(0,5đ) Trưởng hợp nào sau đây có công cơ học? A:Khi có lực tác dụng vi vật B: Khi không có lực tác dụng vào vật C:Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển theo hưởng của lực, D:Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên B. Tự luận: (6 điểm). Cầu 9(1,5đ): a) Tại sao nhi l ọt mục rao 1 chén nước thì nước trong chén chuyển dân thành màu mực. b) Tại sao trời càng nắng to thi phơi quân áo cân nhanh khô? Câu 10(164). a. Nêu các hình thức truyền nhiệt và đặc điểm của mỗi hình thức, Ưng với mỗi hình thức cho vi dụ minh họa. b. Nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yêu của các chất rắn, lỏng, khi Câu 11(3đ): Cần câu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong1 phút. Cần câu B nâng được 800k lên cao 5m trong 30 giãy. Tình còng suất của hai cần câu và cho biết cần câu ta có công suất lớn hon?