Bài 1. Sử dụng biện pháp nhân hóa để hoàn thành đoạn văn sau b. Giữa những (…1…) công mái đuôi ngắn củn và bầy gà cục mịch, (…2…) công đực nổi bật như một “ngôi sao” sáng chói trong vườn thú khiến ai cũng phải trầm trồ ngưỡng mộ. Đó là một anh chàng (…3…), diện trên người bộ cánh lộng lẫy, tuyệt đẹp: phần cổ và ức màu xanh biêng biếc, óng ánh, nuột nà. Phía lưng lại có một mảng màu xanh cốm, hai bên cánh màu nâu xám, rơi rớt những vệt sáng xanh. Đáng kể nhất trên bộ cánh của anh chàng may mắn ấy là cái đuôi dài duyên dáng được nhà thiết kế của tự nhiên (…4…) ban tặng. Mới sáng sớm, khi ánh mặt trời (…5…) luồn qua những ô hình quả trám của hàng rào sắt bao quanh chuồng công, nằm dãi trên mặt đất, chàng công ngạo nghễ đi dạo một vòng, chiếc đuôi rủ xuống sau lưng, dài quét đất. Mỗi lúc như thế, ngực chàng ưỡn về phía trước, cái đầu ngẩng cao (…6…) như một vị hoàng đế đang dạo quanh vương quốc bé nhỏ của mình.

Các câu hỏi liên quan

Ex2: SUPPLY THE CORRECT FORM OR TENSE OF THE VERBS IN BRACKETS. ( chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng) * Chú ý: bài tập dưới đây gồm các thì đã học (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, quá khứ đơn) nên các em phải chú ý xác định dấu hiệu nhận biết để làm. e.g: Mai (visit)……will visit……Ha Noi next summer. (đây là câu ví dụ) 1/ I (meet)____________ her at the movie theater last night. 2/ He (go)_____________ to the English Club every sunday. But last Sunday he (not go)______________ there, he (go)____________to the city's Museum. 3/ My mother (make)_________________ a dress now. 4/ Tow years ago, she (teach) _____________ at a village school. 5/ What _____________you (do)_____________ yesterday morning? 6/ We (travel)______________ to Hue next month. 7/ They usually (have)_____________ dinner at home, but they (have)_____________dinner in a small restaurant yesterday everning. 8/ The children (be) ____________ here ten minutes ago, but at the moment they (play)___________ in the yard. 9/ Last night, my family (have) …………………….dinner at 6 p.m. 10/ Phong (do) ……………………the homework every day. 11/ They usually (play) ________________ catch at recess. 12/ Look! Hung (ride) ________________a bike in the yard. 13/ He (go) ________ to the movies tonight. 14/ What ______ you _________(do) next Sunday? 15/ Tomorrow, she (invite) ________ all friends to her birthday.

Bài này là bài chia động từ nhé Mong các bn giúp mk 1.water(boil)....................................at 100°C. 2.Nam usually (get)............................up at 6.00? 3.what you often(have)......................for lunch? 4.she'very clever.She(speak)...........4 languages. 5.Steve (smoke)....................tên cigarettes a đay. 6.An insect(have).................................six legs 7.She often (visit).......................you at weekend? 8.Mary(wash)...................her teeth twice a day. 9.You often(watch)...............film in the evening? 10.Mary(swim)...........................very well? 11.She(not/like)...........................watching TV. 12.She(get) ..........................at 6 o'clock, and(go)..........................to school at 7 o'clock 13.He(not/usually/drive).....................to work.He usually (walk)......................... 14.Kangaroo(see)......... everywhere in Australia. 15.My father(drink)...........coffee every morning 16.At Christmas, people often(decorate).............................a tree 17.It (not rain)........................in the dry season 18.Nam often (visit)................you on Sunday?-No.He(visit)........................me on Saturday 19.What time she(finish).............work everyday?-She(finish)...........................it at 16.00 20.My mother (take)................Jim to the dentist many times 21.my little sister (drink)..............milk everyday 22.Long(like)............................tennis?-No.He(like)......................badminton 23.The Earth(move)................around the Sun 24.The Sun(rise)....................in the East and(set)..................in the West 25.What you often(do)........ in your free time?