1.Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
2.5 thành ngữ , tục ngữ nói về lòng dũng cảm là
Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
Lửa thử vàng gian nan thử sức.
Thua keo này ta bày keo khác
Dám nghĩ dám làm
3.
a. Môi hở răng lạnh : nghĩa là anh em ruột thịt, bạn bè thân thuộc chí cốt phải thương yêu thương đùm bọc che chở cho nhau.
b, Máu chảy ruột mềm : Nghĩa là trong anh em, người thân nếu người này gặp nạn thì người kia cảm thấy đau lòng.
c, Nhường cơm sẻ áo : Nghĩa là thương yêu giúp đỡ chia sẻ cho nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn.
d. Lá lành đùm lá rách : Nghĩa là trong khó khăn, người có của ăn của để; giàu có hơn cần giúp đỡ cưu mang bao bọc cho những người nghèo khó.
e, Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ : Khi trong gia đình, trong tập thể có một người gặp chuyện không may thì những người còn lại cũng lo lắng không yên.
chúc bạn học tốt nhé