Bài 1: Tìm các cặp từ cùng nghĩa thảng thốt năm học mặc cảm ca tụng to lớn thay mặt niên khóa ngắm cảnh hốt hoảng lâu năm yêu cầu đòi hỏi nước ngoài đại diện thâm niên khen ngợi ngoại quốc du ngoạn tự ti vĩ đại Bài 2: Cho các từ sau: Huế Thái Lan Hải Phòng Nhật Bản Đèn điện Lào Pa-ri Hàn Quốc Tháp Chàm Cần Thơ Viêng Chăn Niu- ooc Gấu bông Hãy xếp các từ đó và( có các từ không cho vào được) a) Tên nước:..... b) Tên thủ đô:... c) Thành phố của Việt Nam Làm nhanh help mk nha

Các câu hỏi liên quan