Bài 1:
$a. 374: 518=0,72$
$b. 6,73 : 42=0,16$
$c. 16,08 : 7,6=2,11$
$d. 57,9 :0,63=91,90$
Bài 2;
$a) 5,657; 5, 789; 5,879; 5,9; 5,98$
$b) 86,07; 87,67; 86,707 ;86,77: 87, 08$
Bài 3:
$a. 82,52+ 10,83=93.35$
$b. 80,7 – 36,57=44.13$
$c. 3,76 x 2,8=10.528$
$d. 6,902 : 3,4=2.03$
Bài 4:
$a. 18,71 - 9,24 + 16,29 – 6,76$
$=18,71+16,29-(9,24+6,76)$
$=18,71+16,29-16$
$=18,71+0,29=19$
$b. 25,75 + 24, 36 – 35,75$
$= (25,75 -35,75) +24,36$
$= -10 +24,36$
$= 14,36$
$с. 2,5 × 12,5 × 0,8× 4$
$=(2,5×0,8)×(12,5×4)$
$= 2 × 50$
$=100$
$d. 0,25 × 0,68 × 40$
$= (0,25x40)×0,68$
$=10 × 0,68$
$=6,8$
$g. 0,125 × 0,6 × 8$
$=(0.125x8) ×0,6$
$= 1 ×0,6$
$=0,6$
Bài 5:
$a. x ×2,8 + x × 5,2 = 48$
$x×[2,8+5,2] =48$
$x ×8 =48$
$x = 48:8$
$x =6$
Bài 6:
Lớp đó có số HS là:
$16+24=40$(HS)
a, Số HS nam chiếm số phần trăm số HS của cả lớp là:
$16:40×100=40$%
b, Số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số HS nam?
$24:16×100=150$%
Đ/s :............tự liệt kê
Bài 7:
a, Tiền thu về của người đó bằng số phần trăm tiền vốn là:
$392000:350000 =1,12 =112%$%
b,Coi số tiền thu về lúc đầu là 100%
Người đó lãi số phần trăm là:
$112$%$-100$%$=12$%
Đáp số: a,112%
b,12%
Bài 9:
Đổi $5,6dm=56cm$
Diện tích khăn quàng đó:
$S=\frac{1}{2}.56.20=560(cm ²)$
Đ/s : $560cm ²$