Bài 10:
1. goes (do câu này he là ngôi thứ 3 số ít)
2. brush (we là số nhiều)
3. does (như câu 1)
4. play (Hoa và Lan là số nhiều)
5. go (we là số nhiều)
6. have (dùng I với V(bare))
7. watches (she là số ít)
8. play (we là số nhiều)
9. has (Thu là số ít)
10. do
Bài 11:
- take -> takes, finish ->finishes, go -> goes
- watch -> watches, do ->does, play -> plays
- brush -> brushes, listen -> listens, have -> has
- get ->gets, wash -> washes, start -> starts.
+) Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng S, O, X, SH, CH.