Sử dụng khái niệm "điều kiện cần" hoặc "điều kiện đủ", hoặc "điều kiện cần và đủ" (nếu có thể) hãy phát biểu các mệnh đề trong bài tập 10 ?
a) Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là AB = BC = CA
b) Điều kiện cần và đủ để AB > BC là \(\widehat{C}>\widehat{A}\)
c) Điều kiện đủ để tam giác ABC vuông là \(\widehat{A}=90^0\)
Bài 12 (SBT trang 9)
Cho tứ giác ABCD. Phát biểu một điều kiện cần và đủ để :
a) ABCD là một hình bình hành
b) ABCD là một hình chữ nhật
c) ABCD là một hình thoi
Bài 13 (SBT trang 9)
Cho đa thức \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\)
Xét mệnh đề "Nếu \(a+b+c=0\) thì \(f\left(x\right)\) có một nghiệm bằng 1". Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ để \(f\left(x\right)\) có một nghiệm bằng 1 ?
Bài 14 (SBT trang 9)
Dùng kí hiệu \(\forall\) hoặc \(\exists\) để viết các mệnh đề sau :
a) Có một số nguyên bằng bình phương của nó
b) Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó
c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0
Bài 15 (SBT trang 9)
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) \(\forall x\in R:x^2\le0\)
b) \(\exists x\in R:x^2\le0\)
c) \(\forall x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
d) \(\exists x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
e) \(\forall x\in:x^2+x+1>0\)
f) \(\exists x\in:x^2+x+1>0\)
Bài 16 (SBT trang 9)
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) \(\forall x\in R:x.1=x\)
b) \(\forall x\in R:x.x=1\)
c) \(\forall n\in Z:n< n^2\)
Bài 10 (SBT trang 8)
Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) Nếu AB = BC = CA thì tam giác ABC là một tam giác đều.
b) Nếu AB > BC thì \(\widehat{C}>\overrightarrow{A}\)
c) Nếu \(\widehat{A}=90^0\) thì ABC là một tam giác vuông
Bài 9 (SBT trang 8)
Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề P : "AB = AC"; Q : "Tam giác ABC cân"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó ?
b) Xét tính đúng, sai của cả hai mệnh đề trên ?
Bài 4 (SBT trang 8)
Phát biểu phủ định các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) P : "15 không chia hết cho 3"
b) Q : "\(\sqrt{2}>1\)"
Bài 5 (SBT trang 8)
Lập mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và xét tính đúng sai của nó, với :
a) P : "\(2< 3\)" Q : "\(-4< -6\)"
b) P : "\(4=1\)" Q : "\(3=0\) "
Bài 6 (SBT trang 8)
Cho a là số tự hiên, xét các mệnh đề P : "a có tận cùng là 0", Q : "a chia hết cho 5"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó;
b) Xét tính đúng sai của cả hai mệnh đề trên
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến