Bài 14: Hãy giải phương trình: 2x2+5x+2=02x2+5x+2=0 Theo các bước như ví dụ 33 trong bài học.

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Chọn câu trả lời sai: Vôn kế là dụng cụ để đo * 1 điểm A. hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện. B. hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. C. hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch. D. hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện. Bài 2: Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây? * 1 điểm A. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín. B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó. C. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện hở. D. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện. Bài 3: Chọn câu đúng * 1 điểm A. 1,5 kV = 150V B. 680 mV = 6,8 V C. 0,175 V = 1750 mV D. 290 V = 0,29 kV Bài 4: Câu phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là không đúng? * 1 điểm A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích. B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. C. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó. D. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín. Bài 5: Phát biểu nào dưới đây là sai? Đơn vị của hiệu điện thế là: * 1 điểm A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Milivôn (mV) D. Kilôvôn (kV) Bài 6: Trong trường hợp nào dưới đây có một hiệu điện thế khác 0? * 1 điểm A. Giữa hai cực Bắc, Nam của một thanh nam châm. B. Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn. C. Giữa hai cực của một pin còn mới. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin chưa mắc vào mạch. Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một……………… * 1 điểm A. Điện thế B. Hiệu điện thế C. Cường độ điện thế D. Cường độ dòng điện Bài 8: Giữa hai lỗ của ổ điện lấy trong mạng điện gia đình ở Việt Nam, giá trị hiệu điện thế là: * 1 điểm A. 100 V hay 200 V B. 110 V hay 220 V C. 200 V hay 240 V D. 90 V hay 240 V Bài 9: Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo: * 1 điểm A. Điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V B. Điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V C. Điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V D. Điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V Bài 10: Chọn câu sai * 1 điểm A. 1V = 1000mV B. 1kV = 1000mV C. 1mV = 0,001V D. 1000V = 1kV mng giúp mình vs càng nhanh càng tốt nhé ạ. mình cho ctlhn cho bạn nào nhanh và đúng nhất nhé

giúp em vs ạ em cảm ơn nhiều 1 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Gió phơn Tây Nam khô nóng. B: Tình trạng cát bay, cát lấn. C: Tác động của hiện tượng El-ni-no. D: Quá trình xâm nhập mặn. 2 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/5. B: 1/3. C: 1/4. D: 1/2. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Đông Bắc Bộ. B: Nam Trung Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Tây Bắc Bộ. 4 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: nhiều hiểm họa thiên tai. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. D: thiếu tài nguyên thiên nhiên. 5 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Không thay đổi. B: Giảm nhanh. C: Nhiều biến động. D: Tăng nhanh. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Bắc Giang. C: Vĩnh Phúc. D: Ninh Bình. 7 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Vườn quốc gia B: Rừng ngập mặn. C: Nông nghiệp. D: Rừng nhiệt đới. 8 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Hướng chính là đông bắc – tây nam. B: Mạng lưới sông ngòi dày đặc C: Hàm lượng phù sa lớn. D: Chế độ nước sông theo mùa 9 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Nam – mùa hè. B: Miền Bắc – mùa đông. C: Miền Bắc – mùa hè. D: Miền Nam – mùa đông. 10 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Ca-lê-đô-ni. C: Ki-mê-ri. D: Hi-ma-lay-a. 11 Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở vùng cao nguyên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A: titan. B: than bùn. C: dầu mỏ. D: bôxit. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Tranh Đề. B: Cổ Chiên. C: Định An. D: Bát Xắc 13 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 1650km. B: 3260km. C: 4550km. D: 2360km. 14 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là A: chiến tranh hủy diệt. B: lối sống định canh, định cư. C: khai thác quá mức cho phép. D: công tác quản lý yếu kém. 15 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. B: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. C: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ.