Tính giá trị của biểu thức :
a) \(\left[\left(-23\right).5\right]:5\)
b) \(\left[32.\left(-7\right)\right]:32\)
a) [(−23).5]:5
= ( -115) :5
= -23
b) [32.(−7)]:32
= ( -224) :32
= -7
Bài 158 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền số thích hợp vào ô trống trong hình 27 :
Bài 13.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Điền vào chỗ trống :
a) Số -..là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số -.không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số -..là ước của mọi số nguyên
Bài 13.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Tìm các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(\left(x+4\right)⋮\left(x+1\right)\)
b) \(\left(4x+3\right)⋮\left(x-2\right)\)
Bài 13.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Tìm số nguyên \(x\), biết :
a) \(2\left|x+1\right|=10\)
b) \(\left(-12\right)^2x=56+10.13x\)
Bài 2 (Sách bài tập - tập 2 - trang 5)
Phần tô mầu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào ?
Bài 3 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Bài 4 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Viết các phép chia sau đây dưới dạng phân số :
a) \(\left(-3\right):5\)
b) \(\left(-2\right):\left(-7\right)\)
c) \(2:\left(-11\right)\)
d) \(\) \(x\) chia cho 5 (\(x\in Z\))
Bài 5 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Dùng cả hai số \(x\) và \(y\) để viết thành phân số, mỗi phân số chỉ được viết một lần (\(x,y\in\mathbb{Z},x,ye0\))
Bài 6 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là :
a) Mét : 23 cm; 47 cm
b) Mét vuông : \(7dm^2;101cm^2\)
Bài 7 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Viết tập hợp A các số nguyên \(x\), biết rằng :
\(\dfrac{-28}{4}\le x< \dfrac{-21}{7}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến