Hãy viết tất cả các ước của \(a,b,c\) biết rằng :
a) \(a=7.11\)
b) \(b=2^4\)
c) \(c=3^2.5\)
a) \(a=7\cdot11\Leftrightarrow a=77\)
\(\RightarrowƯ\left(a\right)=Ư\left(77\right)\)
\(Ư\left(a\right)=\left\{1;7;11;77\right\}\)
b) \(b=2^4\Leftrightarrow b=16\)
\(\RightarrowƯ\left(a\right)=Ư\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
c) \(c=3^2\cdot5\Leftrightarrow c=45\)
\(\RightarrowƯ\left(c\right)=Ư\left(45\right)=\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
Bài 163 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số ?
Bài 164 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tú có 20 viên bi, mỗi xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi ? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)
Bài 165 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Thay dấu \(\circledast\) bởi số thích hợp :
\(\circledast.\overline{\circledast\circledast}=115\)
Bài 166 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm số tự nhiên \(a\), biết rằng \(91⋮a\) và \(10< a< 50\)
Bài 167 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh
Ví dụ : Các ước của 6 (không kể chính nó) là 1, 2, 3 ta có : 1 + 2 + 3 = 6
6 là số hoàn chỉnh
Tìm các số hoàn chỉnh trong các số : 12, 28, 496
Bài 168* (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương ?
Bài 15.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố, ta được biểu thức nào ?
(A) \(3.4.5.119\) (B) \(2.2.3.5.119\)
(C) \(2^2.3.5.119\) (D) Một biểu thức khác
Hãy chọn phương án đúng ?
Bài 15.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620 ?
Bài 15.4* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm số tự nhiên \(n\), biết :
\(1+2+3+4+...+n=465\)
Bài 15.3* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075 ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến