Điền dấu >, < vào chỗ trống (-)
\(2-7\) \(-2--7\) \(3--8\) \(4--4\)
\(2< 7\) \(-2>-7\) \(3>-8\) \(4>-4\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
\(5;-15;8;3;-1;0\)
b) Sắp xếp các số nguyên sau thứ tự giảm dần :
\(-97;10;0;4;-9;2000\)
Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\) :
a) \(-6< x< 0\)
b) \(-2< x< 2\)
Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : \(1998,-2001;-9\)
Bài 21 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống (-.)
\(\left|4\right|-..\left|7\right|\) \(\left|-2\right|-..\left|-5\right|\) \(\left|-3\right|-.\left|0\right|\) \(\left|6\right|-...\left|-6\right|\)
Bài 22 (Sách bài tập - tập 1 - trang 70)
Bổ sung chỗ thiếu (-) trong các câu sau :
a) Trong hai số nguyên dương : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối=.., và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số --..
b) Trong hai số nguyên âm : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối--.., và ngược lại--.
Bài 23 (Sách bài tập - tập 1 - trang 70)
Viết tập hợp X các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(-2< x< 5\)
b) \(-6\le x\le-1\)
c) \(0< x\le7\)
d) \(-1\le x< 6\)
Bài 24 (Sách bài tập - tập 1 - trang 70)
Thay các dấu \(\circledast\) bằng các chữ số thích hợp :
a) \(-841< -84\circledast\)
b) \(-5\circledast8>-518\)
c) \(-\circledast8>-25\)
d) \(-99\circledast>-991\)
Bài 32 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 71)
Cho \(A=\left\{5;-3;7;-5\right\}\)
a) Viết tập hợp B bao gồm các phân tử của A và các số đối của chúng
b) Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng
Bài 33 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 71)
a) \(-99--100\)
b) \(-542...-263\)
c) \(100...-100\)
d) \(-150...2\)
Bài 34 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 71)
a) Tìm số liền sau của các số : 11; 5; -3
b) Tìm số đối của các số : 11; 5; -3
c) Tìm số liền trước của các số : 11; 5; -3
d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến