Bài 2 Đường dây tải điện từ huyện về thị trấn có chiều dài tổng cộng là 10km, có HĐT 15000V, công suất cung cấp ở nơi truyền tải 3.106^6 W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.

Các câu hỏi liên quan

Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15  và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai? A. U = U 1 + U 2 + .....+ U n B. I = I 1 = I 2 = ........= I n . C. R = R 1 = R 2 = ........= R n D. R = R 1 + R 2 + ........+ R n Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện? A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện. B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây. C. Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó. D. Cả ba phát biểu đều đúng. Câu 4: Hãy chọn biẻu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua. A. Q = I 2 .R.t B. 2 U.t Q R C. Q = U.I.t. D. Cả ba công thức đều đúng. Câu 5: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần. C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần. D. Không thể xác định chính xác được. Câu 6: Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25  . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. I = 2,5 A B. I = 0,4 A C. I = 15 A D. I = 35 A Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. I = I 1 + I 2 + .....+ I n B. U = U 1 = U 2 = ..... = U n . C. R = R 1 + R 2 + .....+ R n . D. 12n 1111 ..... RRRR Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. Jun (J) B. W.s C. KW.h D. V.A Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? (NB) A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây. Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I 2 .t B. A = U 2 .I.t C. A = U.I.t D. A = R 2 .I.t ai giúp tặng 60 điểm luon nè giúp làm hết nha mn

I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest: 1. A.read B.beat C.bread D.heat 2. A.put B.but C.peanut D.shut 3. A.what B.hat C.cat D.fat II. Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest: 1. A.native B.revive C.relative D.sensitive 2. A.disjuntion B.solution C.instruction D.station III.Choose the best words or phrases to complete the sentences below 1.Television..................very popular since the 1950s. A.is B.was C.has been D.have been 2.- "Who sings best in your school?" - "Minh............." A.sings B.is C.has D.does 3.Please ask them .......................in this area. A.don't smoke B.not smoking C.not to smoke D.to not smoke 4.Let's go to the museum, ................? A.will you B.shall we C.do we D.don't you 5.He though much of his childhood.............. he lived with his family in the country. A.that B.where C.when D.which 6.It is the largest ship I...................... A.Has seen B.saw C.have ever seen D.seen 7.Students are looking forward to................on holiday. A.go B.going C,went D.have gone 8.His grandfather died.......................the age of 90. A.in B.of C.on D.at 9.Drinking and smoking will do great harm..............people's health. A.to B.for C.with D.in 10.Lomonosov was not....................a great scientist but also a very talented poem. A.fairly B.merely C.hardly D.scarely 11.His parents never allowed him............. A.to smoking B.smoking C.to smoke D.smoked 12.School children always object to ...................uniform. A.wearing B.wear C.have worn D.wore 13.Wine is made...............rice. A.of B.from C.in D.with 14.Let your name....................in the sheet of paper A.to be written B.be written C.write D.being written 15.He was offered the job.................he had no experience. A.even though B.dispite C.while D.however 16.If only he............accept some help with the work instead of trying to do it alone. A.will B.may C.would D.were 17.He always.................... A.avoids to meet me B.avoiding to meet me C.avoids meeting me D.to avoid meeting me 18.After a month, Hoa got used to......................in her new school. A.study B.studying C.studied D.is studying 19.He likes.....................him "sir" A.to call B.calling C.to be called D.to be calling 20.He has his sister.......................his homework. A.to do B.do C.doing D.done

II. Put the verbs in brackets into the present perfect.(4ms) 1. I (study) …………………………….. English for 10 years. 2. Nam (never be) …………………………….. to Nha Trang. 3. Lan (visit) …………………………………….. Ngoc Son temple twice. 4. Minh (go) ………………………………. back to Viet Nam several times. 5. They (be) ………………………………… in Sydney since last year. 6. I (live) …………………………………………….. here for 12 years. 7. Nga (be) ………………………………………. sick since yesterday. 8. …………………….. you ever (break) …………………….. a vase? III. Put the words in order to make a question. (4ms) 1. homework/ you/ have/ your/ finished? ……………………………………………………………………………………… 2. your/ to/ been/ ever/ father/ has/ London? ……………………………………………………………………………………… 3. done/ this/ you/ exercise/ have/ before? ……………………………………………………………………………………… 4. had/ Jenny/ yet/ has/ lunch/ her? ……………………………………………………………………………………… 5. the/ ever/ story/ heard/ before/ have/ they? ……………………………………………………………………………………… 6. rained / has/ today/ it/ a lot? ……………………………………………………………………………………… 7. at/ you/ have/ seen/ a/ the/ play/ theatre? ……………………………………………………………………………………… 8. been/ they/ friends/ have/ ten/ for/ years? ……………………………………………………………………………………… Lưu ý: hết 2 bài luôn nhé, nhớ đọc đề. Cảm ơn ạ

ai đó giúp mik với ……((I)…là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong…..(II)….ở một thời điểm nhất định.Những cá thể trong quần thể có khả năng….(III)….. và nhờ đó giúp cho quần thể có khả năng…..(IV)…..,tạo ra những thế hệ mới. Câu 1: Số (I) là: A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật C. nhóm sinh vật D. số lượng sinh vật Câu 2: Số (II) là: A. nhiều khu vực sống khác nhau B. các môi trường sống khác nhau C. một khoảng không gian xác định D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên Câu 3: Số (III) là: A. cạnh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên B. giao phối tự do với nhau C. hỗ trợ nhau trong quá trình sống D. kìm hãm sự phát triển của nhau Câu 4: Số (IV) là: A. cạnh tranh B. thay đổi thành phần C. sinh sản D. thay đổi môi trường sống Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật: A. Các cây xanh trong một khu rừng B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa D. Cả A, B và đều đúng Câu 6: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên: A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi C. Các con sói trong một khu rừng D. Các con ong mật trong một vườn hoa Câu 7: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là: A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể B. Thời gian hình thành của quần thể C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể D. Mật độ của quần thể Câu 8: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành B. Trẻ, trưởng thành và già C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản D. Trước giao phối và sau giao phối Câu 9: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể? A. Nhóm tuổi sau sinh sản B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản Câu 10: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là: A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể Câu 11: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở: A. Một khu vực nhất định B. Một khoảng không gian rộng lớn C. Một đơn vị diện tích D. Một đơn vị diện tích hay thể tích Câu 12: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi: A. xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể B. Nguồn thức dồi dào và nơi ở rộng rãi C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống D. Dich bệnh lan tràn Câu 13: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độ Câu 14: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là: A. Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 15: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia? A. Tỉ lệ giới tính B. Sự tăng giảm dân số C. Thành phần nhóm tuổi D. Cả 3 yếu tố A, B và C Câu 16: Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là: A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong C. Tỉ lệ giới tính D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người Câu 17: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do: A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong Câu 18: Hiện tượng tăng dân số cơ học là do: A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư Câu 19: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B. Trẻ được hưởng các điều kiện để hoch hành tốt hơng C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn Câu 20: Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là: A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước