Bài 2: Kết quả thống kê số từ dùng sai chính tả trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai chính tả trong
mỗi bài (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai chính tả trong mỗi bài văn của học sinh một lớp 7
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 45 C. 9 D. 6
4) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142
5) Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0
Bài 4: Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x B. X C.Y D. N
Bài 5: Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N B. n C. D. X .
Bài 6: Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng sau:
Điểm (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
1
4
15
14
10
5
1
N=50
1) Dấu hiệu điều tra là:
A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a
C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a .
2) Tần số của điểm 5 là:
A. 4 B. 14 C. 10 . D. 1.
3) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 20 B. 30 C. 40 D . 50
4) Số các giá trị khác nhau là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
5) Tần số 10 là của giá trị :
A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6.
6) Tổng tần số của dấu hiệu là :
A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20.
7) Điểm kiểm tra thấp nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
8) Điểm kiểm tra cao nhất là :
A. 7 B. 8 C. 9 . D. 10.