Viết đa thức :
\(x^5+2x^4-3x^2-x^4+1-x\)
thành :
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức
b)x5+2x4−3x2−x4+1−x
=(x5+2x4+1)−(3x2+x4+x)
Bài 29 (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Tìm đa thức A biết :
a) \(A+\left(x^2+y^2\right)=5x^2+3y^2-xy\)
b) \(A-\left(xy+x^2-y^2\right)=x^2+y^2\)
Bài 30 (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Cho hai đa thức :
\(M=x^2-2yx+z^2\)
\(N=3yz-z^2+5x^2\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N; N - M
Bài 31 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tính tổng của hai đa thức sau :
a) \(5x^2y-5xy^2+xy\) và \(xy-x^2y^2+5xy^2\)
b) \(x^2+y^2+z^2\) và \(x^2-y^2+z^2\)
Bài 32 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tính giá trị của các đa thức sau :
a) \(xy+x^2y^2+x^3y^3+x^4y^4+-..+x^{10}y^{10}\) tại \(x=-1;y=1\)
b) \(xyz+x^2y^2z^2+x^3y^3z^3+-..+x^{10}y^{10}z^{10}\) tại \(x=1;y=-1;z=-1\)
Bài 33 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tìm các cặp giá trị \(x,y\) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0 :
a) \(2x+y-1\)
b) \(x-y-3\)
Bài 6.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Cho các đa thức :
\(P=3x^2y-2x+5xy^2-7y^2\)
\(Q=3xy^2-7y^2-9x^2y-x-5\)
Tìm đa thức M sao cho
a) M = P + Q
b) M = Q - P
Bài 6.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Giá trị của đa thức :
\(xy-x^2y^2+x^3y^3-x^4y^4+x^5y^5-x^6y^6\) tại \(x=-1;y=1\) là :
(A) 0 (B) -1 (C) 1 (D) -6
Hãy chọn phương án đúng ?
Bài 34 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Cho ví dụ về một đa thức một biến mà :
a) Có hệ số cao nhất bằng 10, hệ số tự do bằng -1
b) Chỉ có ba hạng tử
Bài 35 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũ thừa giảm của biến :
a) \(x^5-3x^2+x^4-\dfrac{1}{2}x-x^5+5x^4+x^2-1\)
b) \(x-x^9+x^2-5x^3+x^6-x+3x^9+2x^6-x^3+7\)
Bài 36 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do :
a) \(x^7-x^4+2x^3-3x^4-x^2+x^7-x+5-x^3\)
b) \(2x^2-3x^4-3x^2-4x^5-\dfrac{1}{2}x-x^2+1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến