Answer:
Ex `3:`
`1.` will watch (TLĐ)
`2.` Will ... put (TLĐ)
`3.` will be having (TLTD)
`4.` will ... travel (TLĐ)
`5.` will walk or cycle (TLĐ)
`6.` will be cycling (TLTD)
`7.` will be going (TLTD)
Ex `4:`
`·` This time tomorrow afternoon, I will be having an English test.
(Giờ này chiều mai, tôi sẽ có một bài kiểm tra tiếng Anh).
`·` This weekend, I will be going to the Geography club.
(Cuối tuần này, tôi sẽ đến câu lạc bộ Địa lý).
`·` This time next week, we will be going to Minh's birthday party.
(Giờ này vào tuần sau, chúng ta sẽ đi dự tiệc sinh nhật của Minh).
`·` What will you be doing when you are fifteen years old?
(Bạn sẽ làm gì khi bạn `15` tuổi?)
____________________
Vote for me the best answer!