Bài 3:
nMg = m/M = 2,4/24 = 0,1 (mol)
a) PT: Mg + O2 → (t ο) 2MgO
n: 0,1 → 0,1 → 0,2 (mol)
V O2 = n x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (lít)
b) mMgO = n x M = 0,2 x 40 = 8 (g)
c) Vkk = V O2 x 5 = 2,24 x 5 = 11,2 (lít)
Bài 4:
nAl = m/M = 2,7/27 = 0,1 (mol)
n O2 = V/22,4 = 4,032/22,4 = 0,18 (mol)
a) PT: 4Al + 3O2 → (t ο) 2Al2O3
n ban đầu: 0,1 0,18 (mol)
so sánh: 0,1/4 < 0,18/3
⇒ O2 dư, tính theo Al
n phản ứng: 0,1 → 0,075 → 0,05 (mol)
b) n O2 dư = n ban đầu - n phản ứng = 0,18 - 0,075 = 0,105 (mol)
c) mAl2O3 = n x M = 0,105 x 102 = 10,71 (g)
Bài 5:
nFe = m/M = 11,2/56 = 0,2 (mol)
n O2 = m/M = 12,8/32 = 0,4 (mol)
a) PT: 3Fe + 2O2 → (t ο) Fe3O4
n ban đầu: 0,2 0,4 (mol)
so sánh: 0,2/3 < 0,4/2
⇒ O2 dư, tính theo Fe
n phản ứng: 0,2 → 0,133 → 0,067 (mol)
b) n O2 dư = n ban đầu - n phản ứng = 0,4 - 0,133 = 0,267 (mol)
c) mFe3O4 = n x M = 0,067 x 232 = 15,544 (g)