Bài 3: Một học sinh nối hai cực của một viên pin với một bóng đèn nhỏ thấy đèn không sáng. Theo em những nguyên nhân nào có thể dẫn đến những hiện tượng trên.

Các câu hỏi liên quan

PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm ) I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1.A. months B. pictures C. subjects D. works 2.A. happy B. heavy C. sky D. hobby II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 1.A .novel B. logical C. agree D. happen 2.A .provide B. question C. receive D. arrive PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm ) I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau . 1.Nam often (play)………………………….….. .tennis after school. 2.When I (arrive) ………………..…TV , my father was listening to music . 3.They ( not go) ………………..to school yesterday. 4.If I were you , I ( not see)…………………….that film. 5.My mother and I (live) ………………………….in Ho Chi Minh since 2017. 6. I fancy ( listen) …………….…………. to music everyday. 7.A new house ( build) ………………….in our village next week. 8.If the weather ( be) ……………….sunny ,we will go to Sam Son beach tomorrow. II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau. 1.This is my sister. ………………..… name is Chi. ( Her / She) 2.Nam often plays soccer …………….…. Sunday. ( on / in ) 3.You do your homework every day, ………….you ? ( doesn’t / don’t) 4. How long ………… it take you to get to the station , Lan? (is / does ) 5. He said good morning in a most ….......... way. ( friend / friendly ) 6.Mr.Cuong has been a ……………….. since 2016. (teacher /teaching) 7.He speaks more ………………….. than his brother. (directed / direction ) 8.All the teachers work on an entirely ….………..basis. (voluntarily / voluntary) PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm ) I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng. 1. Are you interested in learned English? A B C D 2. If it rains, I will stayed at home and watch TV. A B C D 3. Mrs Thanh said that she will fly to Paris the next day. A B C D II.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. 1.People speak English all over the world. -English …………………………………………………………………. 2. “I want to be a teacher”, she said. She said that……………………………………………………………………….… 3. He went to bed early because of his sickness. Because he ………………………………………………………………………..…. 4.He has been studying English for six years. He started ……………………………………………………………………………. III.Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh. 1. My house / bigger / is/ than / your house. / ……………………………………………………………………………………...… 2. down. / careful / or / Be/ will / you/ fall/ ………………………………………………………………………………………… 3. hospitals / During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn’t/ they/ the/ right/ World/