Bài 3. Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được: a) 4xy2 và (-3/4). (x2 y)3 b) (1/6).x.(2y3)2 và -9x5y Bài 4. Thu gọn đơn thức và tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn: a) 2x2y2. 3 1 xy3.(-3xy) b) (-2x3y)2.xy2. 2 1 y5 c)   523 .4 4 a b ab     d)   2 2 3 31 .8 2 x y xyz     Bài 5. Cho các đơn thức sau: A =     2 32 33 . mxy x yz  với m là tham số 23 2 B x yz  ; 32 2 C y z  a, Thu gọn đơn thức A rồi chỉ rõ hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A b, Tính tích của hai đơn thức B và C rồi chỉ rõ hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích vừa tìm được c, Với m = 3. Tìm x, y, z để đơn thức A có giá trị bằng 0. d, Thực hiện phép nhân các đơn thức A, B, C Baøi 6 : Tính giaù trò bieåu thöùc a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 taïi 11 ; 23 xy   b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 taïi x = –1; y = 3 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức 2x 2x3x2 M 2    tại: x = -1 Bài 8: Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa: a/ 2x 1x 2   ; b/ 1x 1x 2   ;

Các câu hỏi liên quan