bài 3 trong hệ tọa độ Oxy cho hàm số y=f(x)=(m+2)x2(*) tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua các điểm a)A(-1;3) b)B(2;-1)

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh. C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng. Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl + AgNO3® B. NaBr + AgNO3® C. NaF + AgNO3® D. NaI + AgNO3® Câu 3: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Cl2 B. Pb C. Zn D. Fe Câu 4: Trong phản ứng: Cl2 + H2O ® HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử. B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. C. Nước đóng vai trò chất khử. D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. Câu 5: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít. ( Cho Mn = 55; O = 16) D. 2,24 lít. Câu 6: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O ® HCl + H2SO4 Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1 Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối clorua kim loại? A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu Câu 8: Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ? A. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe,CuO,Ba(OH)2 C. Fe2O3,KMnO4,Cu D. AgNO3,MgCO3,BaSO4 Câu 9:Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là : A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015 Câu 10: Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước .Nước clo gồm: A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl2 C. HCl,HClO,H2O D. Cl,HClO,H2O,Cl2 Câu 11:HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau : (1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 (3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O(4) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12: Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8.5%.Nồng độ mol/l HCl là: A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67

Câu 1: Mục tiêu của cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là: A. Thành lập một nước cộng hoà. B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Mĩ. C. Giành độc lập, thoát khỏi sự lệ thuộc vào tư bản Anh. D. Tạo điều kiện cho nền kinh tế các thuộc địa phát triển. Câu 2. Anh công nhận nền độc lập của 13 bang thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bằng văn kiện: A. Hòa ước Mác xây.              B. Hòa ước Brer-li-tốp. c. Hiệp ước Véc-xai.                D. Hiệp định Giơ-ne-vơ. Câu 3. Ở Pháp, vào thế kỉ XVIII nổi lên ba nhà tư tưởng lớn, đó là: A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Phu-ri-ê.           B. Phu-ri-ê, Ô-oen, Vôn-te. C. Vôn-te, Rut-xô-e, Mông-te-xki-ơ.          D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. Câu 4. Số nợ của Nhà nước phong kiến Pháp vay của tư sản đến năm 1789 lên đến: A. 4 tỉ livrơ.         B. 5 tỉ livrơ.                   C. 6 tỉ livrơ.                   D. 7 tỉ livrơ. Câu 5. Ở Pháp cách mạng công nghiệp bắt đầu muộn (từ những năm 1830) nhưng lại phát triển nhanh, vì: A. Do Pháp tiếp thu những thành tựu kĩ thuật ở Anh. B. Nhờ đẩy mạnh sản xuất gang, sắt. Sử dụng nhiều máy móc hơi nước. C. Pháp có nền sản xuất tương đối phát triển. D. A + B đúng. Câu 6. Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu từ cuối thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là: A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. Câu 7. Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nước đế quốc thể hiện ở lĩnh vực: A. Về vấn đề tranh chấp quyền lực. B. Về vấn đề cạnh tranh trong việc xuất khẩu hàng hóa. C. Về vấn đề thuộc địa và thị trường. D. Về vấn đề áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. Câu 8. Đế quốc được mệnh danh là “con hổ đói đến bàn tiệc muộn”: A. Đế quốc Mĩ.     B. Đế quốc Đức. C. Đế quốc Nhật Bản.     D. Đế quốc Anh. Câu 9. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc các nước để quốc ráo riết chuẩn bị chiến tranh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là: A. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản các nước. B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường và thuộc địa. C. Sự hình thành hai khối quân sự thù địch nhau. D. Cả ba ý trên đúng. Câu 10. Quy luật phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản đã dẫn đến hậu quả là: A. Làm thay đổi so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc. B. Mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về sự phân chia thuộc địa không đều nhau. C. Chạy đua vũ trang và tích cực chuẩn bị chiến tranh để chia lại thế giới. D. Cả ba ý trên đúng. Câu 11. Khối Liên minh gồm các nước: A. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a B. Đức, Nhật, Mỹ. C. Anh, Pháp, Nga.  D. Đức, I-ta-li-a, Nhật Câu 12. Khối Hiệp ước gồm các nước: A. Đức, I-ta-li-a, Nhật     B. Anh, Pháp, Nga. C. Anh, Pháp, Mĩ.     D. Đức, Nhật, Mĩ. Câu 13. Duyên cớ trực tiếp nổ ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) là: A. Do hậu quả của cuộc chiến tranh Mỹ, Tây Ban Nha (1898). B. Do hậu quả của cuộc chiến tranh Anh - Bồ (1899 - 1902). C. Do hậu quả của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904 - 1905). D. Do Thái tử Áo - Hung bị một phần tử Xéc-bi ám sát (ngày 28 - 06 - 1914). Câu 14. Khi chiến tranh đang diễn ra quyết liệt, sự kiện mở ra cho lịch sử nhân loại một bước ngoặt, đó là: A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi. B. Nước Nga Xô viết rút khỏi cuộc chiến tranh, C. Nga ký hòa ước Bơ-rét-li- tốp với Đức. D. Mĩ nhảy vào tham gia chiến tranh. Câu 15. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ với sự kiện: A. Áo-Hung tuyên chiến với Xéc-bi (28-7-1914). B. Đức tuyên chiến với Nga (1-8-1914). C. Đức tuyên chiến với Pháp (3-8-1914). D. Anh tuyên chiến với Đức (4-8-1914). Câu 16. Mở đầu cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức dự định đánh bại nước nào một cách chớp nhoáng? A. Nước Nga.        B. Nước Bỉ. C. Nước Pháp.       D. Nước Anh. Câu 17. Nhờ đâu quân Pháp có điều kiện phản công quản Đức cứu nguy cho Pa-ri? A. Quân Anh tấn công quân Đức ở mặt trận phía Đông. B. Quân Nga tấn công quân Đức ở mặt trận phía Đông. C. Quân Anh chặn đường biển không cho quân Đức tăng viện binh để chiếm Pa-ri. D. Quân đội Pháp dựa vào lực lượng quần chúng nhân dân phản công quân Đức. Câu 18. Vì sao gọi là cuộc chiến tranh thế giới? A. Chiến tranh xảy ra giữa nhiều nước đế quốc. B. Nhiều vũ khí hiện đại được sử dụng trong chiến tranh, C. Chiến tranh có đến 38 nước và nhiều thuộc địa tham gia. D. Hàng chục triệu người lao động bị thương vong vì lợi ích của giai cấp tư sản. Câu 19. Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa. B. Phe Liên minh phi nghĩa, phe Hiệp ước chính nghĩa, C. Phe Hiệp ước phi nghĩa, phe Liên minh chính nghĩa. D. Chính nghĩa thuộc về các nước thuộc địa. Câu 20. Khi chiến tranh bùng nổ có một chính đảng kiên quyết chống chiến tranh, đó là đảng : A. Đảng Xã hội Dân chủ Đức. B. Đảng Công nhân Xã hội dân chủ Nga. C. Đảng Quốc đại Ấn Độ. D. Đảng Xã hội Pháp.

mk mong tất cả các bạn trả lời đúng hộ mk ,mk sẽ trả lại các bạn đầy đủ toàn có trắc nghiệm thôi nhé 4.Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn ? (1 Điểm) A, Chúng ta ăn quả nhớ kẻ trồng cây B, Ai ăn quả cũng phải nhớ kẻ trồng cây C, Ăn quả nhớ kẻ trồng cây D, Rất nhiều người đã ăn quả nhớ kẻ trồng cây 5.Đâu nào là câu rút gọn trả lời cho câu hỏi “Hằng ngày, cậu dành thời gian cho việc gì nhiều nhất?”? (1 Điểm) A Hằng ngày mình dành thời gian cho việc học tập nhiều nhất. B Học tập là việc mình dành nhiều thời gian nhất. C Mình học tập là nhiều nhất. D Học tập 6.Có nên rút gọn câu như câu trả lời của người con không? Mẹ: - Sáng mai con có đi đá bóng không ? Con: - Không. (1 Điểm) A Có B Không 7.Khi ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người, chúng ta sẽ lược bỏ thành phần nào trong các thành phần sau: (1 Điểm) A Trạng ngữ B Vị ngữ C Chủ ngữ. 8.Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Trong ….. ta thường gặp nhiều câu rút gọn. (1 Điểm) A Tục ngữ, ca dao B Văn xuôi C Truyện cổ tích 9.Câu tục ngữ nào là câu rút gọn (1 Điểm) A Có công mài sắt có ngày nên kim B Tấc đất tấc vàng. 10.Câu “Cần phải biết đấu tranh với cái xấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn” được rút gọn thành phần nào ? (1 Điểm) A Trạng ngữ. B Vị ngữ. C Chủ ngữ. D Bổ ngữ 11.Đọc truyện "Mất rồi" và trả lời câu hỏi: Một người sắp đi chơi xa, dặn con : - Ở nhà có ai hỏi thì bảo bố đi vắng nhé ! Sợ con mải chơi quên mất, lại cẩn thận lấy giấy bút viết vào tờ giấy rồi bảo : - Có ai hỏi thì con cứ đưa ra tờ giấy này ! Con cầm giấy bỏ vào túi áo . Cả ngày chẳng thấy ai hỏi . Tối đến, sẵn có ngọn đèn, nó lấy giấy ra xem, vô ý thế nào lại để giấy cháy mất. Hôm sau, có người đến chơi hỏi : - Bố cháu có nhà không ? Nó ngẩn ngơ hồi lâu, sực nhớ ra, sờ vào túi không thấy giấy liền nói : - Mất rồi ! Khách giật mình hỏi : - Mất bao giờ ? - Tối hôm qua ! - Sao mà mất ? - Cháy !!! Câu hỏi: Vì sao cậu bé và người khách trong câu chuyện trên hiểu lầm nhau? (1 Điểm) A Vì khi trả lời khách cậu bé đã dùng ba câu rút gọn khiến người khách hiểu sai ý nghĩa. B Vì cậu bé trả lời lạc sang chủ đề khác 12.Chọn phướng án đúng nhất: Mục đích của việc rút gọn câu là: (1 Điểm) A Làm cho câu ngắn gọn hơn, thông tin được nhanh. B Tránh lặp những câu đã xuất hiện ở câu trước. C Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người. D Cả ba ý trên 13.Câu " Ngày mai " rút gọn thành phần nào? A:- Hôm nào cậu đi Hà Nội? B:- Ngày mai. (1 Điểm) A Chủ ngữ B Vị ngữ C Cả chủ ngữ và vị ngữ