Bài 4: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện tích bằng nhau.
Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD. Lấy M tùy ý trên cạnh DC. Gọi O là giao điểm của AM và BD
a) Chứng minh rằng
b) Chứng minh rằng
Bài 5: Cho hình thang cân các đường cao
a) Tứ giác là hình gì?
b) Chứng minh
c) Gọi là điểm đối xứng với qua . Các điểm và đối xứng với nhau qua đường thẳng nào?
d) Xác định dạng của tứ giác
e) Chứng minh rằng bằng nửa hiệu hai đáy của hình thang .
g) Biết độ dài đường trung bình hình thang bằng Tính diện tích các hình
Bài 6: Cho có . Trên lấy điểm với
a) Tính
b) Gọi lần lượt là khoảng cách từ đến cạnh . Tính .
c) Cho biết . Tính
Bài 7: Gọi là trọng tâm của . Từ kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh và , cắt lần lượt tại và . So sánh ba đoạn thẳng .
Bài 8: Cho . Từ trên cạnh , kẻ đường thẳng song song với cắt tại . Trên tia đối của tia , lấy điểm sao cho Gọi là giao điểm của và . Chứng minh
Bài 9: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho AK = KI = IH. Qua I, K lần lượt vẽ các đường thẳng EF//BC, MN//BC ( E, M AB, F, N AC).
a) Tính và .
b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 90 cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE.