Bài 4. Hầu hết phân đạm amoni : NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ. B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit. C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính. D. muối amoni không bị thuỷ phân. Bài 5. Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là A. NH4Cl, Ca(H2PO4)2 và KCl. B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2 và KNO3. C. (NH4)2HPO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KCl. Bài 6. Thành phần chính của phân phức hợp amophot là A. (NH4)3PO4. B. NH4NO3 và (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Bài 7. Để có thể phân biệt đồng thời các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn : (NH4)2SO4,NH4Cl, AlCl3, NaCl, FeCl2 và Na2SO4 thì dùng hoá chất nào dưới đây ? A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. AgNO3. Bài 8. Để có thể phân biệt đồng thời các dung dịch không màu : HCl, HNO3, K3PO4 đựng trong các lọ mất nhãn thì dùng hoá chất nào dưới đây ? A. BaCl2. B. Ba(OH)2 . C. NaOH. D. AgNO3.

Các câu hỏi liên quan

1. Trong nhóm IVA đi từ cacbon đến chì thì : A. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng dần . B. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm giảm dần. C. tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng từ C đến Si, sau đó giảm dần. 2. Dãy các nguyên tố là đơn chất của nhóm cacbon nào sau đây đều là kim loại ? A. C và Si. B. Si và Ge. C. Si và Sn. D. Sn và Pb. 8. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo thành axit cacbonic là một axit yếu. B. Khí cacbonic không duy trì sự sống, sự cháy. C. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính”. D. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu phá thủng tầng ozon. 9. Khí CO có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao nó có thể khử tất cả các oxit kim loại trong dãy gồm các chất A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3. B. Fe2O3, CuO, SnO, PbO. C. CuO, Fe3O4, Na2O, ZnO. D. Al2O3, FeO, CuO, NiO. 10. Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ? A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, PbO, KOH. C. CuO, Fe3O4, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, SnO. D. Al2O3, FeO, CuO, NiO, HCl đặc, K2SO4. 11. Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ? A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2. C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO,Al2O3, H2, HCl đặc.