Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
a, 7000 đồng
b, 14160 đồng
c, 9380 đồng
Bài 54* (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Thay dấu \(\circledast\) bằng những chữ cố thích hợp :
\(\overline{\circledast\circledast}+\overline{\circledast\circledast}=\overline{\circledast97}\)
Bài 53 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Hãy viết xen vào các chữ số 12 345 một số dấu "+" để được tổng bằng 60 ?
Bài 51 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên \(x\), biết rằng \(x=a+b,a\in\left\{25;38\right\},b\in\left\{14;23\right\}\) ?
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính nhẩm bằng cách :
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
\(17.4\) \(25.28\)
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
\(13.12\) \(53.11\) \(39.101\)
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích :
\(11.18\) \(15.45\) \(11.9.2\) \(45.3.5\) \(6.3.11\) \(9.5.15\)
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tính nhanh :
\(A=26+27+28+29+30+31+32+33\)
Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) \(81+243+19\)
b) \(168+79+132\)
c) \(5.25.2.16.4\)
d) \(32.47+32.53\)
Bài 44 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tìm số tự nhiên \(x\), biết :
a) \(\left(x-45\right).27=0\)
b) \(23.\left(42-x\right)=23\)
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng :
\(997+37\) \(49+194\)
Vẽ 3 điểm : M N P thuộc đường thẳng d
Rồi ghi kí hiệu
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến