Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1/$
có : $n_{Cu} = \frac{25,6}{64} = 0,4(mol)$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
Theo phương trình , ta có :
$n_{CuO} = n_{Cu} = 0,4(mol)$
$⇒ m_{CuO} = 0,4.80 = 32(gam) > m_X = 28,8$
Vậy X gồm $CuO$ và $Cu(dư)$
Gọi $n_{CuO} = a(mol) ; n_{Cu} = b(mol)$
$⇒ 80a + 64b = 28,8(1)$
Bảo toàn nguyên tố với Cu , ta có :
$n_{Cu} = n_{CuO} + n_{Cu(dư)}$
$⇒ a + b = 0,4(2)$
Từ (1) và (2) suy ra $a = 0,2 ; b = 0,2$
$⇒ m_{CuO} = 0,2.80 = 16(gam)$
$⇒ m_{Cu} = 0,2.64 = 12,8(gam)$
$2/$
có : $n_{H_2} = \frac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)$
Gọi kim loại hóa trị II cần tìm là R :
$R + 2HCl → RCl_2 + H_2$
Theo phương trình , ta có :
$n_R = n_{H_2} = 0,1(mol)$
$⇒ M_R = \frac{2,4}{0,1} = 24(g/mol)$
⇒ R là kim loại $Magie$