Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) :
a) \(1\dfrac{2}{3}\) b) \(5\dfrac{1}{7}\) c) \(4\dfrac{3}{11}\)
a) \(1\dfrac{2}{3}\approx1.67\)
b) \(5\dfrac{1}{7}\approx5.14\)
c) \(4\dfrac{3}{11}\approx4.27\)
Bài 100 (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai :
a) \(5,3013+1,49+2,364+0,154\)
b) \(\left(2,635+8,3\right)-\left(6,002+0,16\right)\)
c) \(96,3.3,007\)
d) \(4,508:0,19\)
Bài 101 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Ước lượng kết quả phép tính sau :
a) \(21608.293\)
b) \(11.032.24,3\)
c) \(762,40:6\)
d) \(57,80:49\)
Bài 102 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Điền vào bảng sau :
Bài 104 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhẩm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ :
a) \(798+248=\left(800-2\right)+248\)
\(=\left(800+248\right)-2\)
\(=1048-2\)
\(=1046\)
b) \(7,31-0,96=7,31-\left(1-0,04\right)\)
\(=\left(7,31-1\right)+0,04\)
\(=6,31+0,04\)
\(=6,35\)
Theo các trên, em hãy tính nhẩm :
a) \(257+319\)
b) \(6,78-2,99\)
Bài 105 (Sách bài tập - tập 1 - trang 27)
Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là \(196,75m^2;89,623m^2;127,02m^2;102,9m^2\)
a) Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) So sánh tổng diện tích hai mảnh đất A, B và tổng diện tích hai mảnh đất C, D
Bài 10.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 27)
Kết quả phép chia 17 : 13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là :
(A) 1,30 (B) 1,32 (C) 1,3 (D) 1,31
Hãy chọn đáp án đúng ?
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) \(5x^2.3xy^2\) b) \(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
Bài 17 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn :
a) \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
b) \(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Tính giá trị của các đơn thức sau :
a) \(5x^2y^2\) tại \(x=-1;y=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(-\dfrac{1}{2}x^2y^3\) tại \(x=1;y=-2\)
c) \(\dfrac{2}{3}x^2y\) tại \(x=-3;y=-1\)
Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a) \(4xy^2\) và \(\dfrac{3}{4}\left(x^2y\right)^3\)
b) \(\dfrac{1}{6}x\left(2y^3\right)^2\) và \(-9x^5y\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến