1. j (Tôi đã xem một bộ phim tuyệt vời )
2.d( Bạn đã bao giờ mua một chiếc xe mới )
3.f( Tôi đã gặp anh ấy vào thứ 2 tuần trước )
4.n ( Họ đã chơi trong khi tôi đang viết)
5.m( Cô ấy đã mua chiếc xe hơi mới)
6.l( Mẹ cô ấy đã sống ở Paris trong năm qua ) 7.O 8.i 9.h 10.a 11.k 12.c 13.e 14.b 15.g
Iv) 1. retired - are living ( dấu hiệu last year QKĐ)( dấu hiệu Now HTTD)
2. passed - mades ( câu này nói anh ấy đã vượt qua bài kiểm tra nên dùng QKĐ)
4. got - has been( dấu hiệu last month )
5.got -was-gave( Vì diễn tả thói quen quá khứ ) ( dấu hiệu last month)
6.were acting
7.was crossing-catched( Đang diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ thì một sự việc quá khứ khác sảy ra )
8. were - was( be ko dùng cho thì tiếp diễn)
9.discovered( có since diễn tả sự việc trong quá khứ nhưng ko dùng HTHT)
10. was - forget- locked
11. have devoted(có so far)
12. were-were progressing- was ( diễn tả sự việc diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì một việc quá khứ khác xảy đến )
13. have destroyed-transformed(
14. wrote - is waiting( anh ấy đã viết một lá thư đến apply để cho công việc , bây giời anh ấy đang chời buổi phỏng vấn)
15. explained- looked - found- was talking -got-sent ( Có dấu hiệu yesterday )( was taliking bởi vì theo nghĩa là đó là một học sinh đang nói chuyện , vì vậy anh ấy đã tức giận và gởi)