1. Begins
2. Public( còn lại đọc là ai)
3. Plastic( trọng âm 1 còn lại 2)
4. Pollution( trọng âm 2)
5. Although( mặc dù)
6. Which( thay thế cho vật và đằng sau có động từ)
7. Taking( suggest+v ing)
8. But
9. Look after( chăm sóc)
10. Would buy( điều kiện loại 2)
11. Celebration( lễ kỉ niệm)
12. That’s very kind of you
13. Pollution( cần danh từ phía sau)
14. Happily( sau động từ cần trạng từ)
15. That’s a good idea
16. Should
17. Which-> that
18. To fill-> filling
19. Very quick-> quickly